răm rắp trong tiếng Pháp là gì?

răm rắp tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng răm rắp trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ răm rắp tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm răm rắp tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ răm rắp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

răm rắp tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ răm rắp tiếng Pháp nghĩa là gì.

răm rắp
tous en même temps
Thầy vào lớp học_sinh răm_rắp đứng dậy chào +le professeur entre , les élèves se lèvent tous en même temps pour le saluer
au doigt et à l′oeil
Điều_khiển bắt theo răm_rắp +meneur au doigt et à l′oeil
Răm_rắp nghe theo +obéir au doigt et à l′oeil

Tóm lại nội dung ý nghĩa của răm rắp trong tiếng Pháp

răm rắp. tous en même temps. Thầy vào lớp học_sinh răm_rắp đứng dậy chào +le professeur entre , les élèves se lèvent tous en même temps pour le saluer. au doigt et à l′oeil. Điều_khiển bắt theo răm_rắp +meneur au doigt et à l′oeil. Răm_rắp nghe theo +obéir au doigt et à l′oeil.

Đây là cách dùng răm rắp tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ răm rắp trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới răm rắp