Thông tin thuật ngữ tước tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
tước (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tước
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tước tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tước trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tước tiếng Pháp nghĩa là gì.
tước
titre (de noblesse).
Tước công +titre de duc.
enlever; priver; dépouiller; ôter; frustrer; sevrer.
Tước vỏ +enlever l′écorce; écorcer
Tước hết hi_vọng +enlever tout espoir
Tước quyền +priver (quelqu′un) de ses droits; dépouiller (quelqu′un) de ses droits;
Tước một đoạn trong tác_phẩm +ôter un passage d′un ouvrage;
Tước một phần của người thừa_kế +frustrer un héritier de sa part.
(vulg.) chiper.
Đứa nào tước cái ô của tớ rồi ?+qui donc m′a chipé mon parapluie?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tước trong tiếng Pháp
tước. titre (de noblesse).. Tước công +titre de duc.. enlever; priver; dépouiller; ôter; frustrer; sevrer.. Tước vỏ +enlever l′écorce; écorcer. Tước hết hi_vọng +enlever tout espoir. Tước quyền +priver (quelqu′un) de ses droits; dépouiller (quelqu′un) de ses droits;. Tước một đoạn trong tác_phẩm +ôter un passage d′un ouvrage;. Tước một phần của người thừa_kế +frustrer un héritier de sa part.. (vulg.) chiper.. Đứa nào tước cái ô của tớ rồi ?+qui donc m′a chipé mon parapluie?.
Đây là cách dùng tước tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tước trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.