tứ đức trong tiếng Pháp là gì?

tứ đức tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tứ đức trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ tứ đức tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm tứ đức tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tứ đức

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tứ đức tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tứ đức tiếng Pháp nghĩa là gì.

tứ đức
(arch.) les quatre vertus (la piété filiale, l′amour fraternel, le dévouement au roi, la fidélité, pour les hommes; les travaux au ménage, le maintien, le parler et la conduite, pour les femmes).

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tứ đức trong tiếng Pháp

tứ đức. (arch.) les quatre vertus (la piété filiale, l′amour fraternel, le dévouement au roi, la fidélité, pour les hommes; les travaux au ménage, le maintien, le parler et la conduite, pour les femmes)..

Đây là cách dùng tứ đức tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tứ đức trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tứ đức