thông trong tiếng Pháp là gì?

thông tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thông trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ thông tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm thông tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thông

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thông tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thông tiếng Pháp nghĩa là gì.

thông
(bot.) pin.
Thông hai lá +pin de Merkus
Thông ba lá +pin khasya ;
Thông nhựa +pin résineux
(từ cũ ; nghĩa cũ) secrétaire des bureaux de province
Thông ngôn +interprète
Thông ngôn lại +secrétaire des bureaux de district
communiquer
Buồng này thông sang buồng bên cạnh +cette chambre communique avec la chambre voisine.
désengorger ; dégorger
Thông ống dẫn nước +désengorger une conduite d′eau
thông cống +dégorger un égout.
comprendre ; pénétrer ; posséder
Thợ thông việc +ouvrier qui possède son métier
Có thông mới vui lòng làm +si on comprend bien sa tâcher ; on l′accomplit de bon coeur.
être ouvert à la circulation ; se dégager
Cầu chữa xong , sẽ thông tàu +après la réparation du pont, la voie sera ouverte à la circulation des trains
de suite
Được thông ba ván +gagner trois parties de suite.
de façon coulante ; aisément
Thuộc bài nên đọc rất thông +savoir bien sa leçon et la réciter de façon coulante.
(med.) sonde ; faire un sondage
Thông thăm hậu môn +sonde rectale
Thông niệu quản +sonde urétérale.
Lá thông +aiguilles de pin
Quả thông +pomme de pin
Thông kim bác cổ +avoir de vastes connaissances(du présent et du futur) ; être érudit

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thông trong tiếng Pháp

thông. (bot.) pin.. Thông hai lá +pin de Merkus. Thông ba lá +pin khasya ;. Thông nhựa +pin résineux. (từ cũ ; nghĩa cũ) secrétaire des bureaux de province. Thông ngôn +interprète. Thông ngôn lại +secrétaire des bureaux de district. communiquer. Buồng này thông sang buồng bên cạnh +cette chambre communique avec la chambre voisine.. désengorger ; dégorger. Thông ống dẫn nước +désengorger une conduite d′eau. thông cống +dégorger un égout.. comprendre ; pénétrer ; posséder. Thợ thông việc +ouvrier qui possède son métier. Có thông mới vui lòng làm +si on comprend bien sa tâcher ; on l′accomplit de bon coeur.. être ouvert à la circulation ; se dégager. Cầu chữa xong , sẽ thông tàu +après la réparation du pont, la voie sera ouverte à la circulation des trains. de suite. Được thông ba ván +gagner trois parties de suite.. de façon coulante ; aisément. Thuộc bài nên đọc rất thông +savoir bien sa leçon et la réciter de façon coulante.. (med.) sonde ; faire un sondage. Thông thăm hậu môn +sonde rectale. Thông niệu quản +sonde urétérale.. Lá thông +aiguilles de pin. Quả thông +pomme de pin. Thông kim bác cổ +avoir de vastes connaissances(du présent et du futur) ; être érudit.

Đây là cách dùng thông tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thông trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thông