Thông tin thuật ngữ thông thường tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
thông thường (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thông thường
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
thông thường tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thông thường trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thông thường tiếng Pháp nghĩa là gì.
thông thường
usuel ; habituel.
Từ ngữ thông_thường +mots et expressions usuels.
ordinaire.
Ngôn_ngữ thông_thường +langage ordinaire.
vulgaire.
Tên thông_thường của một cây +nom vulgaire d′une plante.
conventionnel.
Vũ_khí thông_thường +armes conventionneles.
usuellement ; habituellement ; couramment ; communément ; ordinairement.
Đó là một từ được dùng khá thông_thường +c′est un mot qu′on emploie assez couramment.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thông thường trong tiếng Pháp
thông thường. usuel ; habituel.. Từ ngữ thông_thường +mots et expressions usuels.. ordinaire.. Ngôn_ngữ thông_thường +langage ordinaire.. vulgaire.. Tên thông_thường của một cây +nom vulgaire d′une plante.. conventionnel.. Vũ_khí thông_thường +armes conventionneles.. usuellement ; habituellement ; couramment ; communément ; ordinairement.. Đó là một từ được dùng khá thông_thường +c′est un mot qu′on emploie assez couramment..
Đây là cách dùng thông thường tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thông thường trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.