Thông tin thuật ngữ thức tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
thức (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thức
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
thức tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thức trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thức tiếng Pháp nghĩa là gì.
thức
(mot placé devant les noms désignant certains aliments, certaines choses ; ne se traduit pas).
Thức mặc +vêtements
(arch.) aspect.
Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây (Cung oán)+la fumée (le brouillard) de Camtuyên obscurcit l′aspect des nuages.
(ngôn ngữ) mode.
Thức trình bày +mode indicatif.
(kiến trúc) ordre.
Thức hỗn hợp +ordre composite.
être éveillé ; ne pas dormir.
veiller.
Thức đến sáng +veiller jusqu′au matin.
réveiller.
Thức em dậy +réveiller son petit frère
đồng hồ báo thức +réveil ;+réveille-matin.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thức trong tiếng Pháp
thức. (mot placé devant les noms désignant certains aliments, certaines choses ; ne se traduit pas).. Thức mặc +vêtements. (arch.) aspect.. Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây (Cung oán)+la fumée (le brouillard) de Camtuyên obscurcit l′aspect des nuages.. (ngôn ngữ) mode.. Thức trình bày +mode indicatif.. (kiến trúc) ordre.. Thức hỗn hợp +ordre composite.. être éveillé ; ne pas dormir.. veiller.. Thức đến sáng +veiller jusqu′au matin.. réveiller.. Thức em dậy +réveiller son petit frère. đồng hồ báo thức +réveil ;+réveille-matin..
Đây là cách dùng thức tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thức trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.