Thông tin thuật ngữ tiết kiệm tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
tiết kiệm (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tiết kiệm
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tiết kiệm tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tiết kiệm trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiết kiệm tiếng Pháp nghĩa là gì.
tiết kiệm
épargner ; économiser ; ménager.
Tiết_kiệm sức +épargner (économiser) ses forces
Tiết_kiệm thì giờ +économiser son temps
Tiết_kiệm tiền bạc của mình +ménager sa bourse
Tiết_kiệm từng đồng +lésiner.
économie ; épargne.
Sổ tiết_kiệm +livret de caisse d′épargne
Tiền tiết_kiệm +économies.
économe ; économique.
Bà nội_trợ tiết_kiệm +une ménagère économe
Tiết_kiệm lời khen +économe d′éloges
Hệ thống sưởi ấm tiết_kiệm +système de chauffage économique.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiết kiệm trong tiếng Pháp
tiết kiệm. épargner ; économiser ; ménager.. Tiết_kiệm sức +épargner (économiser) ses forces. Tiết_kiệm thì giờ +économiser son temps. Tiết_kiệm tiền bạc của mình +ménager sa bourse. Tiết_kiệm từng đồng +lésiner.. économie ; épargne.. Sổ tiết_kiệm +livret de caisse d′épargne. Tiền tiết_kiệm +économies.. économe ; économique.. Bà nội_trợ tiết_kiệm +une ménagère économe. Tiết_kiệm lời khen +économe d′éloges. Hệ thống sưởi ấm tiết_kiệm +système de chauffage économique..
Đây là cách dùng tiết kiệm tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiết kiệm trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.