trói tròn trong tiếng Pháp là gì?

trói tròn tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trói tròn trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ trói tròn tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm trói tròn tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ trói tròn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

trói tròn tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trói tròn tiếng Pháp nghĩa là gì.

trói tròn
se circonscrire; se confiner; se limiter.
Chi_tiêu trói_tròn trong một trăm đồng +dépenses qui se limitent à cent dongs.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trói tròn trong tiếng Pháp

trói tròn. se circonscrire; se confiner; se limiter.. Chi_tiêu trói_tròn trong một trăm đồng +dépenses qui se limitent à cent dongs..

Đây là cách dùng trói tròn tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trói tròn trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới trói tròn