Thông tin thuật ngữ trệch tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
trệch (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ trệch
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
trệch tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trệch trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trệch tiếng Pháp nghĩa là gì.
trệch
dévier.
Trệch hướng +dévier de sa direction.
ne pas porter juste; ne pas toucher juste ; qui ne porte pas juste.
(địa phương) sortir.
Xe lửa trệch bánh +train qui sort des rails; train qui déraille.
manquer.
Không trệch một buổi hoà_nhạc nào +ne manquer aucun concert.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trệch trong tiếng Pháp
trệch. dévier.. Trệch hướng +dévier de sa direction.. ne pas porter juste; ne pas toucher juste ; qui ne porte pas juste.. (địa phương) sortir.. Xe lửa trệch bánh +train qui sort des rails; train qui déraille.. manquer.. Không trệch một buổi hoà_nhạc nào +ne manquer aucun concert..
Đây là cách dùng trệch tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trệch trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.