Thông tin thuật ngữ tốn tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
tốn (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tốn
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tốn tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tốn trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tốn tiếng Pháp nghĩa là gì.
tốn
(arch.) le cinquième huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien
coûter
Anh chữa nhà tốn bao nhiêu tiền +combien coûte la réparation de votre maison?
việc này tốn nhiều công_sức +ce travail coûte beaucoup d′efforts
coûteux; dispendieux; onéreux
Một kiểu sống khá tốn +une façon de vivre bien dispendieuse
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tốn trong tiếng Pháp
tốn. (arch.) le cinquième huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien. coûter. Anh chữa nhà tốn bao nhiêu tiền +combien coûte la réparation de votre maison?. việc này tốn nhiều công_sức +ce travail coûte beaucoup d′efforts. coûteux; dispendieux; onéreux. Một kiểu sống khá tốn +une façon de vivre bien dispendieuse.
Đây là cách dùng tốn tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tốn trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.