Thông tin thuật ngữ tội tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
tội (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tội
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tội tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tội trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tội tiếng Pháp nghĩa là gì.
tội
délit.
faute.
(rel.) péché.
Xưng tội +confesser ses péchés
digne de pitié
Nó bị nhiều thất_bại , tội thật +il a essuyé bien des revers , c′ est vraiment digne de pitié
mỗi tội +néanmoins.
Học_thức cao , chỉ mỗi tội kiêu_ngạo +très instruit, néanmoins orgueilleux;
Làm tội làm tình +faire des misères à;
Tội đổ xuống sông +à tout péché miséricorde.
cũng quá tội +c′est bien pis.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tội trong tiếng Pháp
tội. délit.. faute.. (rel.) péché.. Xưng tội +confesser ses péchés. digne de pitié. Nó bị nhiều thất_bại , tội thật +il a essuyé bien des revers , c′ est vraiment digne de pitié. mỗi tội +néanmoins.. Học_thức cao , chỉ mỗi tội kiêu_ngạo +très instruit, néanmoins orgueilleux;. Làm tội làm tình +faire des misères à;. Tội đổ xuống sông +à tout péché miséricorde.. cũng quá tội +c′est bien pis..
Đây là cách dùng tội tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tội trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.