uỷ nhiệm trong tiếng Pháp là gì?

uỷ nhiệm tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng uỷ nhiệm trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ uỷ nhiệm tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm uỷ nhiệm tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ uỷ nhiệm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

uỷ nhiệm tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uỷ nhiệm tiếng Pháp nghĩa là gì.

uỷ nhiệm
accréditer; investir d′un mandat; mandater
Giấy uỷ_nhiệm +mandat
Người được uỷ_nhiệm +mandataire
Người uỷ_nhiệm +mandant
Thừa uỷ_nhiệm +par procuration

Tóm lại nội dung ý nghĩa của uỷ nhiệm trong tiếng Pháp

uỷ nhiệm. accréditer; investir d′un mandat; mandater. Giấy uỷ_nhiệm +mandat. Người được uỷ_nhiệm +mandataire. Người uỷ_nhiệm +mandant. Thừa uỷ_nhiệm +par procuration.

Đây là cách dùng uỷ nhiệm tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uỷ nhiệm trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới uỷ nhiệm