với trong tiếng Pháp là gì?

với tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng với trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ với tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm với tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ với

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

với tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ với tiếng Pháp nghĩa là gì.

với
allonger le bras pour atteindre
Với cành cây +allonger le bras pour atteindre une branche d′arbre
atteindre (quelque chose qui semble être hors de sa portée)
Chỉ_tiêu sản_xuất cao quá , khó với tới +indices de production trop élevés, difficiles à atteindre
après (quelqu′un qui s′éloigne), à (quelqu′un qui se trouve au loin)
Nhìn với cho tới lúc khuất +regarder après quelqu′un qui s′éloigne jusqu′à ce qu′il disparaisse au loin
avec
Tôi sẽ đi với anh +je partirai avec vous
Với sự giúp_đỡ của bạn bè +avec l′aide de ses amis
de; d′avec
Phân biệt thực với hư +distinguer le vrai du faux
Phân biệt thiện với ác +séparer l′ivraie d′avec le bon grain
sous
Với điều_kiện ấy +sous cette condition
envers; à
Trung_thành với Tổ quốc +fidèle à sa patrie
Ăn ở tốt với bạn bè +se bien conduire envers ses amis
hé!
Chờ tôi với! +hé! attendez-moi

Tóm lại nội dung ý nghĩa của với trong tiếng Pháp

với. allonger le bras pour atteindre. Với cành cây +allonger le bras pour atteindre une branche d′arbre. atteindre (quelque chose qui semble être hors de sa portée). Chỉ_tiêu sản_xuất cao quá , khó với tới +indices de production trop élevés, difficiles à atteindre. après (quelqu′un qui s′éloigne), à (quelqu′un qui se trouve au loin). Nhìn với cho tới lúc khuất +regarder après quelqu′un qui s′éloigne jusqu′à ce qu′il disparaisse au loin. avec. Tôi sẽ đi với anh +je partirai avec vous. Với sự giúp_đỡ của bạn bè +avec l′aide de ses amis. de; d′avec. Phân biệt thực với hư +distinguer le vrai du faux. Phân biệt thiện với ác +séparer l′ivraie d′avec le bon grain. sous. Với điều_kiện ấy +sous cette condition. envers; à. Trung_thành với Tổ quốc +fidèle à sa patrie. Ăn ở tốt với bạn bè +se bien conduire envers ses amis. hé!. Chờ tôi với! +hé! attendez-moi.

Đây là cách dùng với tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ với trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới với