vừa trong tiếng Pháp là gì?

vừa tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vừa trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ vừa tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm vừa tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vừa

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

vừa tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vừa tiếng Pháp nghĩa là gì.

vừa
venir juste de; venir de; ne faire que de
Tôi vừa làm xong +je viens juste de terminer ce travail
Anh ấy vừa đến +il ne fait que d′arriver
fraîchement
Nó vừa đến +il est fraîchement arrivé
aussitôt
Vừa đến nó đã đi nằm +aussitôt arrivé, il alla se coucher
tout en; en
Vừa đi vừa nói +parler tout en marchant
Vừa làm vừa hát +travailler en chantant
à la fois; en même temps
Vừa đẹp vừa tốt +à la fois beau et bon
Vừa tốt vừa xấu +bon et mauvais en même temps
vừa ăn cướp vừa la làng +voleur qui crie au voleur
vừa đánh trống vừa ăn cướp +như vừa ăn cướp vừa la làng
vừa đấm vừa xoa +critiquer (réprouver) tout en cajolant (en parlant d′une personne fourbe)+aller (bien); convenir; être conforme à
Ông thử chiếc áo này xem có vừa không +essayez cette veste pour voir si elle vous va bien+juste; juste assez
Vừa đủ +juste assez
Xin vừa ạ +c′est juste assez, merci+moyen
Vải loại vừa +étoffe de qualité moyenne,
Sức học loại vừa +de degré moyen de culture
vừa vừa +(redoublement; sens atténué) passable+avec modération; pas trop
Ăn vừa chứ , kẻo lại bội thực +ne mangez pas trop, vous risquerez d′attraper une indigestion
vừa vừa +(redoublement; sens atténué) avec assez de modération

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vừa trong tiếng Pháp

vừa. venir juste de; venir de; ne faire que de. Tôi vừa làm xong +je viens juste de terminer ce travail. Anh ấy vừa đến +il ne fait que d′arriver. fraîchement. Nó vừa đến +il est fraîchement arrivé. aussitôt. Vừa đến nó đã đi nằm +aussitôt arrivé, il alla se coucher. tout en; en. Vừa đi vừa nói +parler tout en marchant. Vừa làm vừa hát +travailler en chantant. à la fois; en même temps. Vừa đẹp vừa tốt +à la fois beau et bon. Vừa tốt vừa xấu +bon et mauvais en même temps. vừa ăn cướp vừa la làng +voleur qui crie au voleur. vừa đánh trống vừa ăn cướp +như vừa ăn cướp vừa la làng. vừa đấm vừa xoa +critiquer (réprouver) tout en cajolant (en parlant d′une personne fourbe)+aller (bien); convenir; être conforme à. Ông thử chiếc áo này xem có vừa không +essayez cette veste pour voir si elle vous va bien+juste; juste assez. Vừa đủ +juste assez. Xin vừa ạ +c′est juste assez, merci+moyen. Vải loại vừa +étoffe de qualité moyenne,. Sức học loại vừa +de degré moyen de culture. vừa vừa +(redoublement; sens atténué) passable+avec modération; pas trop. Ăn vừa chứ , kẻo lại bội thực +ne mangez pas trop, vous risquerez d′attraper une indigestion. vừa vừa +(redoublement; sens atténué) avec assez de modération.

Đây là cách dùng vừa tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vừa trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vừa