Thông tin thuật ngữ xuất tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
xuất (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ xuất
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
xuất tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xuất trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xuất tiếng Pháp nghĩa là gì.
xuất
sortir; envoyer
Xuất tiền qũy +sortir l′argent de la caisse
débourser; dépenser
Xuất bốn trăm đồng +débourser quatre cents dongs
( xuất khẩu) exporter
Xuất hàng sang châu Âu +exporter des marchandises en Europe
xuất đầu lộ diện +paraître publiquement
xuất khẩu thành thi +avoir le talent d′improviser des vers
xuất kì bất ý +par surprise
Xuất qủy nhập thần +(từ cũ, nghĩa cũ) miraculeusement
Tóm lại nội dung ý nghĩa của xuất trong tiếng Pháp
xuất. sortir; envoyer. Xuất tiền qũy +sortir l′argent de la caisse. débourser; dépenser. Xuất bốn trăm đồng +débourser quatre cents dongs. ( xuất khẩu) exporter. Xuất hàng sang châu Âu +exporter des marchandises en Europe. xuất đầu lộ diện +paraître publiquement. xuất khẩu thành thi +avoir le talent d′improviser des vers. xuất kì bất ý +par surprise. Xuất qủy nhập thần +(từ cũ, nghĩa cũ) miraculeusement.
Đây là cách dùng xuất tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xuất trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.