ăn mòn trong tiếng Pháp là gì?

ăn mòn tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ăn mòn trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ ăn mòn tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm ăn mòn tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ăn mòn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ăn mòn tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn mòn tiếng Pháp nghĩa là gì.

ăn mòn
corroder; attaquer; ronger; éroder; mordre
A-xít ăn_mòn sắt +les acides corrodent le fer
Nước mưa ăn_mòn đá +les eaux de pluie érodent les roches

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn mòn trong tiếng Pháp

ăn mòn. corroder; attaquer; ronger; éroder; mordre. A-xít ăn_mòn sắt +les acides corrodent le fer. Nước mưa ăn_mòn đá +les eaux de pluie érodent les roches.

Đây là cách dùng ăn mòn tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn mòn trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ăn mòn