Thông tin thuật ngữ deponente tiếng Ý
Từ điển Ý Việt |
deponente (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ deponente
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
deponente tiếng Ý?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ deponente trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ deponente tiếng Ý nghĩa là gì.
* danh từ
- {deponent} (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề), (ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng La,tinh và Hy,lạp)
- {subscript} chỉ số dưới
Thuật ngữ liên quan tới deponente
Tóm lại nội dung ý nghĩa của deponente trong tiếng Ý
deponente có nghĩa là: * danh từ- {deponent} (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề), (ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng La,tinh và Hy,lạp)- {subscript} chỉ số dưới
Đây là cách dùng deponente tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Ý
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ deponente tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Ý
* danh từ- {deponent} (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề) tiếng Ý là gì?
(ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng La tiếng Ý là gì?
tinh và Hy tiếng Ý là gì?
lạp)- {subscript} chỉ số dưới