forzare tiếng Ý là gì?

forzare tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng forzare trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ forzare tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm forzare tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ forzare

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

forzare tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ forzare tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc, quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội), ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động, (pháp lý) hiệu lực, ý nghĩa, (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng, do nhờ, bằng cách, (quân sự) nhiều, mạnh mẽ, sung sức, dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc, phá (cửa); bẻ (khoá), (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra), ép, gượng, làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt, chiếm, bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động, bắt ai phải công nhận một chính sách
- {compel} buộc phải, bắt phải, bắt buộc, ép, thúc ép
- {constrain} bắt ép, ép buộc, cưỡng ép, thúc ép, dằn xuống, nén, chế ngự, ghìm lại, nhốt, giam cầm
- {strain} sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, (kỹ thuật) sức căng, giọng, điệu nói, (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc, (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng, dòng dõi (người); giống (súc vật), căng (dây...); làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm (quyền hành), lạm quyền, ôm (người nào), lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước, (kỹ thuật) làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng, lọc qua (nước), quá câu nệ, quá thận trọng, gắng sức, ra sức
- {stretch} sự căng ra, sự duỗi ra, quãng (đường); dải, khoảng (đất), nghĩa rộng, nghĩa suy ra, (hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm), (từ lóng) một năm tù; thời hạn ở tù, một hơi, một mạch, không nghỉ, lâu, lâu lắm rồi, kéo ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra, lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa, (từ lóng) treo cổ (ai), trải ra, chạy dài ra, giãn ra, rộng ra; co giãn, ((thường) + out) nằm sóng soài, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị treo cổ, đưa thẳng tay ra, bước dài bước, đánh ai ngã sóng soài dưới đất
- {stress} sự nhấn mạnh, (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn, sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự, sự bắt buộc, (kỹ thuật) ứng suất, những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương, nhấn mạnh (một âm, một điểm...), (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất

Thuật ngữ liên quan tới forzare

Tóm lại nội dung ý nghĩa của forzare trong tiếng Ý

forzare có nghĩa là: * danh từ- {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc, quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội), ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động, (pháp lý) hiệu lực, ý nghĩa, (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng, do nhờ, bằng cách, (quân sự) nhiều, mạnh mẽ, sung sức, dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc, phá (cửa); bẻ (khoá), (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra), ép, gượng, làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt, chiếm, bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động, bắt ai phải công nhận một chính sách- {compel} buộc phải, bắt phải, bắt buộc, ép, thúc ép- {constrain} bắt ép, ép buộc, cưỡng ép, thúc ép, dằn xuống, nén, chế ngự, ghìm lại, nhốt, giam cầm- {strain} sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, (kỹ thuật) sức căng, giọng, điệu nói, (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc, (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng, dòng dõi (người); giống (súc vật), căng (dây...); làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm (quyền hành), lạm quyền, ôm (người nào), lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước, (kỹ thuật) làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng, lọc qua (nước), quá câu nệ, quá thận trọng, gắng sức, ra sức- {stretch} sự căng ra, sự duỗi ra, quãng (đường); dải, khoảng (đất), nghĩa rộng, nghĩa suy ra, (hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm), (từ lóng) một năm tù; thời hạn ở tù, một hơi, một mạch, không nghỉ, lâu, lâu lắm rồi, kéo ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra, lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa, (từ lóng) treo cổ (ai), trải ra, chạy dài ra, giãn ra, rộng ra; co giãn, ((thường) + out) nằm sóng soài, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị treo cổ, đưa thẳng tay ra, bước dài bước, đánh ai ngã sóng soài dưới đất- {stress} sự nhấn mạnh, (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn, sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự, sự bắt buộc, (kỹ thuật) ứng suất, những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương, nhấn mạnh (một âm, một điểm...), (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất

Đây là cách dùng forzare tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ forzare tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {force} thác nước tiếng Ý là gì?
sức tiếng Ý là gì?
lực tiếng Ý là gì?
sức mạnh tiếng Ý là gì?
vũ lực tiếng Ý là gì?
quyền lực tiếng Ý là gì?
sự bắt buộc tiếng Ý là gì?
quân đội tiếng Ý là gì?
quân lực tiếng Ý là gì?
(số nhiều) quân tiếng Ý là gì?
lực lượng (quân đội) tiếng Ý là gì?
ảnh hưởng tiếng Ý là gì?
tác dụng tiếng Ý là gì?
sức thuyết phục tiếng Ý là gì?
sự tác động mạnh mẽ tiếng Ý là gì?
ấn tượng sâu sắc tiếng Ý là gì?
sự sinh động tiếng Ý là gì?
(pháp lý) hiệu lực tiếng Ý là gì?
ý nghĩa tiếng Ý là gì?
(vật lý) lực tiếng Ý là gì?
(từ cổ tiếng Ý là gì?
nghĩa cổ) năng lượng tiếng Ý là gì?
do nhờ tiếng Ý là gì?
bằng cách tiếng Ý là gì?
(quân sự) nhiều tiếng Ý là gì?
mạnh mẽ tiếng Ý là gì?
sung sức tiếng Ý là gì?
dùng vũ lực đối với tiếng Ý là gì?
bức hiếp tiếng Ý là gì?
ép buộc tiếng Ý là gì?
cưỡng ép tiếng Ý là gì?
bắt buộc tiếng Ý là gì?
phá (cửa) tiếng Ý là gì?
bẻ (khoá) tiếng Ý là gì?
(đánh bài) bắt tiếng Ý là gì?
ép (phải đưa một quân nào ra) tiếng Ý là gì?
ép tiếng Ý là gì?
gượng tiếng Ý là gì?
làm (quả) chín gượng tiếng Ý là gì?
làm chín sớm tiếng Ý là gì?
làm (hoa) nở ép tiếng Ý là gì?
làm nở sớm tiếng Ý là gì?
thúc cho (cây) chóng lớn tiếng Ý là gì?
thúc đẩy tiếng Ý là gì?
đẩy tới tiếng Ý là gì?
cưỡng đoạt tiếng Ý là gì?
chiếm tiếng Ý là gì?
bắt ai phải hành động hơi sớm tiếng Ý là gì?
buộc ai phải manh động tiếng Ý là gì?
bắt ai phải công nhận một chính sách- {compel} buộc phải tiếng Ý là gì?
bắt phải tiếng Ý là gì?
bắt buộc tiếng Ý là gì?
ép tiếng Ý là gì?
thúc ép- {constrain} bắt ép tiếng Ý là gì?
ép buộc tiếng Ý là gì?
cưỡng ép tiếng Ý là gì?
thúc ép tiếng Ý là gì?
dằn xuống tiếng Ý là gì?
nén tiếng Ý là gì?
chế ngự tiếng Ý là gì?
ghìm lại tiếng Ý là gì?
nhốt tiếng Ý là gì?
giam cầm- {strain} sự căng tiếng Ý là gì?
sự căng thẳng tiếng Ý là gì?
trạng thái căng tiếng Ý là gì?
trạng thái căng thẳng tiếng Ý là gì?
(kỹ thuật) sức căng tiếng Ý là gì?
giọng tiếng Ý là gì?
điệu nói tiếng Ý là gì?
(âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu tiếng Ý là gì?
nhạc điệu tiếng Ý là gì?
đoạn nhạc tiếng Ý là gì?
khúc nhạc tiếng Ý là gì?
(thơ ca) tiếng Ý là gì?
(văn học) ((thường) số nhiều) hứng tiếng Ý là gì?
khuynh hướng tiếng Ý là gì?
chiều hướng tiếng Ý là gì?
dòng dõi (người) tiếng Ý là gì?
giống (súc vật) tiếng Ý là gì?
căng (dây...) tiếng Ý là gì?
làm căng thẳng tiếng Ý là gì?
bắt làm việc quá sức tiếng Ý là gì?
bắt làm việc căng quá tiếng Ý là gì?
lợi dụng quá mức tiếng Ý là gì?
vi phạm (quyền hành) tiếng Ý là gì?
lạm quyền tiếng Ý là gì?
ôm (người nào) tiếng Ý là gì?
lọc (lấy nước hoặc lấy cái) tiếng Ý là gì?
để ráo nước tiếng Ý là gì?
(kỹ thuật) làm cong tiếng Ý là gì?
làm méo tiếng Ý là gì?
ra sức tiếng Ý là gì?
rán sức tiếng Ý là gì?
cố sức tiếng Ý là gì?
gắng sức tiếng Ý là gì?
cố gắng một cách ì ạch tiếng Ý là gì?
vác ì ạch tiếng Ý là gì?
(+ at) căng ra tiếng Ý là gì?
thẳng ra (dây) tiếng Ý là gì?
kéo căng tiếng Ý là gì?
lọc qua (nước) tiếng Ý là gì?
quá câu nệ tiếng Ý là gì?
quá thận trọng tiếng Ý là gì?
gắng sức tiếng Ý là gì?
ra sức- {stretch} sự căng ra tiếng Ý là gì?
sự duỗi ra tiếng Ý là gì?
quãng (đường) tiếng Ý là gì?
dải tiếng Ý là gì?
khoảng (đất) tiếng Ý là gì?
nghĩa rộng tiếng Ý là gì?
nghĩa suy ra tiếng Ý là gì?
(hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm) tiếng Ý là gì?
(từ lóng) một năm tù tiếng Ý là gì?
thời hạn ở tù tiếng Ý là gì?
một hơi tiếng Ý là gì?
một mạch tiếng Ý là gì?
không nghỉ tiếng Ý là gì?
lâu tiếng Ý là gì?
lâu lắm rồi tiếng Ý là gì?
kéo ra tiếng Ý là gì?
căng ra tiếng Ý là gì?
giăng ra tiếng Ý là gì?
duỗi ra tiếng Ý là gì?
nong ra tiếng Ý là gì?
lợi dụng tiếng Ý là gì?
lạm dụng tiếng Ý là gì?
nói phóng đại tiếng Ý là gì?
nói ngoa tiếng Ý là gì?
(từ lóng) treo cổ (ai) tiếng Ý là gì?
trải ra tiếng Ý là gì?
chạy dài ra tiếng Ý là gì?
giãn ra tiếng Ý là gì?
rộng ra tiếng Ý là gì?
co giãn tiếng Ý là gì?
((thường) + out) nằm sóng soài tiếng Ý là gì?
(từ Mỹ tiếng Ý là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Ý là gì?
(từ lóng) bị treo cổ tiếng Ý là gì?
đưa thẳng tay ra tiếng Ý là gì?
bước dài bước tiếng Ý là gì?
đánh ai ngã sóng soài dưới đất- {stress} sự nhấn mạnh tiếng Ý là gì?
(ngôn ngữ học) trọng âm tiếng Ý là gì?
âm nhấn tiếng Ý là gì?
sự cố gắng tiếng Ý là gì?
sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự tiếng Ý là gì?
sự bắt buộc tiếng Ý là gì?
(kỹ thuật) ứng suất tiếng Ý là gì?
những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương tiếng Ý là gì?
nhấn mạnh (một âm tiếng Ý là gì?
một điểm...) tiếng Ý là gì?
(kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất