imene tiếng Ý là gì?

imene tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng imene trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ imene tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm imene tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ imene

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

imene tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ imene tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {hymen} (thần thoại,thần học) (Hymen) thần hôn nhân; ông tơ bà nguyệt, (giải phẫu) màng trinh
- {membrane which partly covers the external opening of the vagina of a virgin}

Thuật ngữ liên quan tới imene

Tóm lại nội dung ý nghĩa của imene trong tiếng Ý

imene có nghĩa là: * danh từ- {hymen} (thần thoại,thần học) (Hymen) thần hôn nhân; ông tơ bà nguyệt, (giải phẫu) màng trinh- {membrane which partly covers the external opening of the vagina of a virgin}

Đây là cách dùng imene tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ imene tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {hymen} (thần thoại tiếng Ý là gì?
thần học) (Hymen) thần hôn nhân tiếng Ý là gì?
ông tơ bà nguyệt tiếng Ý là gì?
(giải phẫu) màng trinh- {membrane which partly covers the external opening of the vagina of a virgin}