marchiare tiếng Ý là gì?

marchiare tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng marchiare trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ marchiare tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm marchiare tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ marchiare

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

marchiare tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ marchiare tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {brand} nhãn (hàng hoá), loại hàng, dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung, vết nhơ, vết nhục, khúc củi đang cháy dở, (thơ ca) cây đuốc, (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm, bệnh gỉ (cây), cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt, đóng nhãn (hàng hoá), đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung, làm nhục, làm ô danh, khắc sâu (vào trí nhớ), gọi (ai) là, quy (ai) là
- {mark} đồng Mác (tiền Đức), dấu, nhãn, nhãn hiệu, dấu, vết, lằn, bớt (người), đốm, lang (súc vật), dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết), đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số, đánh dấu, ghi dấu, cho điểm, ghi điểm, chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng, để ý, chú ý, ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá), chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng), vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch), chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì), ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá), định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn), (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp, (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào
- {stamp} tem, con dấu; dấu, nhãn hiệu, dấu bảo đảm, dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu, hạng, loại, sự giậm chân, chày nghiền quặng, giậm (chân), đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...), dán tem vào, nghiền (quặng), chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì), in vào (trí não), giậm chân, chà đạp, dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
- {earmark} dấu đánh ở tai (cừu...), dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...), đánh dấu ở tai (cừu...), đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...), dành (khoản chi tiêu...)

Thuật ngữ liên quan tới marchiare

Tóm lại nội dung ý nghĩa của marchiare trong tiếng Ý

marchiare có nghĩa là: * danh từ- {brand} nhãn (hàng hoá), loại hàng, dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung, vết nhơ, vết nhục, khúc củi đang cháy dở, (thơ ca) cây đuốc, (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm, bệnh gỉ (cây), cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt, đóng nhãn (hàng hoá), đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung, làm nhục, làm ô danh, khắc sâu (vào trí nhớ), gọi (ai) là, quy (ai) là- {mark} đồng Mác (tiền Đức), dấu, nhãn, nhãn hiệu, dấu, vết, lằn, bớt (người), đốm, lang (súc vật), dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết), đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số, đánh dấu, ghi dấu, cho điểm, ghi điểm, chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng, để ý, chú ý, ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá), chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng), vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch), chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì), ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá), định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn), (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp, (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào- {stamp} tem, con dấu; dấu, nhãn hiệu, dấu bảo đảm, dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu, hạng, loại, sự giậm chân, chày nghiền quặng, giậm (chân), đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...), dán tem vào, nghiền (quặng), chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì), in vào (trí não), giậm chân, chà đạp, dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)- {earmark} dấu đánh ở tai (cừu...), dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...), đánh dấu ở tai (cừu...), đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...), dành (khoản chi tiêu...)

Đây là cách dùng marchiare tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ marchiare tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {brand} nhãn (hàng hoá) tiếng Ý là gì?
loại hàng tiếng Ý là gì?
dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân) tiếng Ý là gì?
vết dấu sắt nung tiếng Ý là gì?
vết nhơ tiếng Ý là gì?
vết nhục tiếng Ý là gì?
khúc củi đang cháy dở tiếng Ý là gì?
(thơ ca) cây đuốc tiếng Ý là gì?
(thơ ca) thanh gươm tiếng Ý là gì?
thanh kiếm tiếng Ý là gì?
bệnh gỉ (cây) tiếng Ý là gì?
cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt tiếng Ý là gì?
đóng nhãn (hàng hoá) tiếng Ý là gì?
đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân) tiếng Ý là gì?
đốt bằng sắt nung tiếng Ý là gì?
làm nhục tiếng Ý là gì?
làm ô danh tiếng Ý là gì?
khắc sâu (vào trí nhớ) tiếng Ý là gì?
gọi (ai) là tiếng Ý là gì?
quy (ai) là- {mark} đồng Mác (tiền Đức) tiếng Ý là gì?
dấu tiếng Ý là gì?
nhãn tiếng Ý là gì?
nhãn hiệu tiếng Ý là gì?
dấu tiếng Ý là gì?
vết tiếng Ý là gì?
lằn tiếng Ý là gì?
bớt (người) tiếng Ý là gì?
đốm tiếng Ý là gì?
lang (súc vật) tiếng Ý là gì?
dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) tiếng Ý là gì?
đích tiếng Ý là gì?
mục đích tiếng Ý là gì?
mục tiêu ((nghĩa đen) & tiếng Ý là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Ý là gì?
chứng cớ tiếng Ý là gì?
biểu hiện tiếng Ý là gì?
danh vọng tiếng Ý là gì?
danh tiếng tiếng Ý là gì?
mức tiếng Ý là gì?
tiêu chuẩn tiếng Ý là gì?
trình độ tiếng Ý là gì?
điểm tiếng Ý là gì?
điểm số tiếng Ý là gì?
đánh dấu tiếng Ý là gì?
ghi dấu tiếng Ý là gì?
cho điểm tiếng Ý là gì?
ghi điểm tiếng Ý là gì?
chỉ tiếng Ý là gì?
bày tỏ tiếng Ý là gì?
biểu lộ tiếng Ý là gì?
biểu thị tiếng Ý là gì?
chứng tỏ tiếng Ý là gì?
đặc trưng tiếng Ý là gì?
để ý tiếng Ý là gì?
chú ý tiếng Ý là gì?
ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) tiếng Ý là gì?
chọn lựa tiếng Ý là gì?
phân biệt tiếng Ý là gì?
tách ra ((nghĩa đen) & tiếng Ý là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Ý là gì?
giới hạn tiếng Ý là gì?
vẽ ranh giới tiếng Ý là gì?
quy định ranh giới (để xây dựng) tiếng Ý là gì?
vạch (con đường) tiếng Ý là gì?
vạch tiếng Ý là gì?
đề ra (kế hoạch) tiếng Ý là gì?
chỉ định tiếng Ý là gì?
chọn lựa (để làm một nhiệm vụ tiếng Ý là gì?
công việc gì) tiếng Ý là gì?
ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) tiếng Ý là gì?
định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) tiếng Ý là gì?
(quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp tiếng Ý là gì?
(nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ tiếng Ý là gì?
không tiến chút nào- {stamp} tem tiếng Ý là gì?
con dấu tiếng Ý là gì?
dấu tiếng Ý là gì?
nhãn hiệu tiếng Ý là gì?
dấu bảo đảm tiếng Ý là gì?
dấu hiệu đặc trưng tiếng Ý là gì?
dấu hiệu tiếng Ý là gì?
hạng tiếng Ý là gì?
loại tiếng Ý là gì?
sự giậm chân tiếng Ý là gì?
chày nghiền quặng tiếng Ý là gì?
giậm (chân) tiếng Ý là gì?
đóng dấu lên tiếng Ý là gì?
in dấu lên (kim loại tiếng Ý là gì?
giấy...) tiếng Ý là gì?
dán tem vào tiếng Ý là gì?
nghiền (quặng) tiếng Ý là gì?
chứng tỏ tiếng Ý là gì?
tỏ rõ (tính chất của cái gì) tiếng Ý là gì?
in vào (trí não) tiếng Ý là gì?
giậm chân tiếng Ý là gì?
chà đạp tiếng Ý là gì?
dập tắt tiếng Ý là gì?
dẹp tiếng Ý là gì?
nghiền nát (bóng)- {earmark} dấu đánh ở tai (cừu...) tiếng Ý là gì?
dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...) tiếng Ý là gì?
đánh dấu ở tai (cừu...) tiếng Ý là gì?
đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...) tiếng Ý là gì?
dành (khoản chi tiêu...)