Thông tin thuật ngữ mecenatismo tiếng Ý
Từ điển Ý Việt |
mecenatismo (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ mecenatismo
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
mecenatismo tiếng Ý?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mecenatismo trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mecenatismo tiếng Ý nghĩa là gì.
* danh từ
- {patronage} sự bảo trợ, sự đỡ đầu, sự lui tới của khách hàng quen, quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...), vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố
- {sponsorship} trách nhiệm của cha đỡ đầu, trách nhiệm của mẹ đỡ đầu
Thuật ngữ liên quan tới mecenatismo
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mecenatismo trong tiếng Ý
mecenatismo có nghĩa là: * danh từ- {patronage} sự bảo trợ, sự đỡ đầu, sự lui tới của khách hàng quen, quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...), vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố- {sponsorship} trách nhiệm của cha đỡ đầu, trách nhiệm của mẹ đỡ đầu
Đây là cách dùng mecenatismo tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Ý
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mecenatismo tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Ý
* danh từ- {patronage} sự bảo trợ tiếng Ý là gì?
sự đỡ đầu tiếng Ý là gì?
sự lui tới của khách hàng quen tiếng Ý là gì?
quyền ban chức cho giáo sĩ tiếng Ý là gì?
quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...) tiếng Ý là gì?
vẻ kẻ cả tiếng Ý là gì?
vẻ bề trên tiếng Ý là gì?
vẻ hạ cố- {sponsorship} trách nhiệm của cha đỡ đầu tiếng Ý là gì?
trách nhiệm của mẹ đỡ đầu