Thông tin thuật ngữ omotermo tiếng Ý
Từ điển Ý Việt |
omotermo (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ omotermo
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
omotermo tiếng Ý?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ omotermo trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ omotermo tiếng Ý nghĩa là gì.
* danh từ
- {homothermous}
- {homothermic}
- {warm-blooded} (động vật học) có máu nóng, hay giận, nóng nảy (người), nhiệt tình, sôi nổi, đa cảm (người)
- {having a relatively high body temperature that is unaffected by the surrounding temperature (of birds and mammals)}
Thuật ngữ liên quan tới omotermo
Tóm lại nội dung ý nghĩa của omotermo trong tiếng Ý
omotermo có nghĩa là: * danh từ- {homothermous}- {homothermic}- {warm-blooded} (động vật học) có máu nóng, hay giận, nóng nảy (người), nhiệt tình, sôi nổi, đa cảm (người)- {having a relatively high body temperature that is unaffected by the surrounding temperature (of birds and mammals)}
Đây là cách dùng omotermo tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Ý
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ omotermo tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Ý
* danh từ- {homothermous}- {homothermic}- {warm-blooded} (động vật học) có máu nóng tiếng Ý là gì?
hay giận tiếng Ý là gì?
nóng nảy (người) tiếng Ý là gì?
nhiệt tình tiếng Ý là gì?
sôi nổi tiếng Ý là gì?
đa cảm (người)- {having a relatively high body temperature that is unaffected by the surrounding temperature (of birds and mammals)}