querelante tiếng Ý là gì?

querelante tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng querelante trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ querelante tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm querelante tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ querelante

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

querelante tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ querelante tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {complainant} người thưa kiện
- {prosecutrix} người đàn bà khởi tố, người đàn bà đứng kiện
- {prosecutor} người khởi tố, bên nguyên, uỷ viên công tố
- {plaintiff} (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện

Thuật ngữ liên quan tới querelante

Tóm lại nội dung ý nghĩa của querelante trong tiếng Ý

querelante có nghĩa là: * danh từ- {complainant} người thưa kiện- {prosecutrix} người đàn bà khởi tố, người đàn bà đứng kiện- {prosecutor} người khởi tố, bên nguyên, uỷ viên công tố- {plaintiff} (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện

Đây là cách dùng querelante tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ querelante tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {complainant} người thưa kiện- {prosecutrix} người đàn bà khởi tố tiếng Ý là gì?
người đàn bà đứng kiện- {prosecutor} người khởi tố tiếng Ý là gì?
bên nguyên tiếng Ý là gì?
uỷ viên công tố- {plaintiff} (pháp lý) nguyên đơn tiếng Ý là gì?
người đứng kiện