tema tiếng Ý là gì?

tema tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tema trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ tema tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm tema tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tema

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tema tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tema tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {theme} đề tài, chủ đề,(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận, (ngôn ngữ học) chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song)
- {subject} chủ đề; vấn đề, dân, thần dân, (ngôn ngữ học) chủ ngữ, (triết học) chủ thể, đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu), môn học, người (có vấn đề, ốm yếu...), dịp, (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection), lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục, phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới, subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo, chinh phục, khuất phục (một dân tộc...), bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
- {topic} đề tài, chủ đề
- {motif} (văn học) chủ đề quán xuyến, (âm nhạc) nhạc tố, ren rời (mẫu ren rời khâu vào áo để trang trí)
- {essay} sự làm thử; sự làm cố gắng, bài tiểu luận, thử làm; cố làm (gì...), thử, thử thách, cố gắng
- {composition} sự hợp thành, sự cấu thành, cấu tạo, thành phần, phép đặt câu; phép cấu tạo từ ghép, sự sáng tác; bài sáng tác, tác phẩm, bài viết, bài luận (ở trường), sự sắp xếp, cách bố trí (trong một bức hoạ...), (ngành in) sự sắp chữ, sự pha trộn, sự hỗn hợp, ((thường) định ngữ) chất tổng hợp (giả cẩm thạch, giả ngà...), tư chất, bản chất, tính, tâm tính, sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp, sự điều đình; sự khất (nợ)

Thuật ngữ liên quan tới tema

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tema trong tiếng Ý

tema có nghĩa là: * danh từ- {theme} đề tài, chủ đề,(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận, (ngôn ngữ học) chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song)- {subject} chủ đề; vấn đề, dân, thần dân, (ngôn ngữ học) chủ ngữ, (triết học) chủ thể, đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu), môn học, người (có vấn đề, ốm yếu...), dịp, (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection), lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục, phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới, subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo, chinh phục, khuất phục (một dân tộc...), bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)- {topic} đề tài, chủ đề- {motif} (văn học) chủ đề quán xuyến, (âm nhạc) nhạc tố, ren rời (mẫu ren rời khâu vào áo để trang trí)- {essay} sự làm thử; sự làm cố gắng, bài tiểu luận, thử làm; cố làm (gì...), thử, thử thách, cố gắng- {composition} sự hợp thành, sự cấu thành, cấu tạo, thành phần, phép đặt câu; phép cấu tạo từ ghép, sự sáng tác; bài sáng tác, tác phẩm, bài viết, bài luận (ở trường), sự sắp xếp, cách bố trí (trong một bức hoạ...), (ngành in) sự sắp chữ, sự pha trộn, sự hỗn hợp, ((thường) định ngữ) chất tổng hợp (giả cẩm thạch, giả ngà...), tư chất, bản chất, tính, tâm tính, sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp, sự điều đình; sự khất (nợ)

Đây là cách dùng tema tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tema tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {theme} đề tài tiếng Ý là gì?
chủ đề tiếng Ý là gì?
(ngôn ngữ nhà trường) luận văn tiếng Ý là gì?
bài luận tiếng Ý là gì?
(ngôn ngữ học) chủ tố tiếng Ý là gì?
rađiô bài hát dạo tiếng Ý là gì?
khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song)- {subject} chủ đề tiếng Ý là gì?
vấn đề tiếng Ý là gì?
dân tiếng Ý là gì?
thần dân tiếng Ý là gì?
(ngôn ngữ học) chủ ngữ tiếng Ý là gì?
(triết học) chủ thể tiếng Ý là gì?
đối tượng (thí nghiệm tiếng Ý là gì?
nghiên cứu) tiếng Ý là gì?
môn học tiếng Ý là gì?
người (có vấn đề tiếng Ý là gì?
ốm yếu...) tiếng Ý là gì?
dịp tiếng Ý là gì?
(y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection) tiếng Ý là gì?
lệ thuộc tiếng Ý là gì?
không độc lập tiếng Ý là gì?
ở dưới quyền tiếng Ý là gì?
bị chinh phục tiếng Ý là gì?
phải chịu tiếng Ý là gì?
khó tránh khỏi tiếng Ý là gì?
dễ bị tiếng Ý là gì?
(từ cổ tiếng Ý là gì?
nghĩa cổ) tiếng Ý là gì?
(thơ ca) ở dưới tiếng Ý là gì?
subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào tiếng Ý là gì?
tuỳ theo tiếng Ý là gì?
chinh phục tiếng Ý là gì?
khuất phục (một dân tộc...) tiếng Ý là gì?
bắt phải chịu tiếng Ý là gì?
đưa ra (để góp ý...)- {topic} đề tài tiếng Ý là gì?
chủ đề- {motif} (văn học) chủ đề quán xuyến tiếng Ý là gì?
(âm nhạc) nhạc tố tiếng Ý là gì?
ren rời (mẫu ren rời khâu vào áo để trang trí)- {essay} sự làm thử tiếng Ý là gì?
sự làm cố gắng tiếng Ý là gì?
bài tiểu luận tiếng Ý là gì?
thử làm tiếng Ý là gì?
cố làm (gì...) tiếng Ý là gì?
thử tiếng Ý là gì?
thử thách tiếng Ý là gì?
cố gắng- {composition} sự hợp thành tiếng Ý là gì?
sự cấu thành tiếng Ý là gì?
cấu tạo tiếng Ý là gì?
thành phần tiếng Ý là gì?
phép đặt câu tiếng Ý là gì?
phép cấu tạo từ ghép tiếng Ý là gì?
sự sáng tác tiếng Ý là gì?
bài sáng tác tiếng Ý là gì?
tác phẩm tiếng Ý là gì?
bài viết tiếng Ý là gì?
bài luận (ở trường) tiếng Ý là gì?
sự sắp xếp tiếng Ý là gì?
cách bố trí (trong một bức hoạ...) tiếng Ý là gì?
(ngành in) sự sắp chữ tiếng Ý là gì?
sự pha trộn tiếng Ý là gì?
sự hỗn hợp tiếng Ý là gì?
((thường) định ngữ) chất tổng hợp (giả cẩm thạch tiếng Ý là gì?
giả ngà...) tiếng Ý là gì?
tư chất tiếng Ý là gì?
bản chất tiếng Ý là gì?
tính tiếng Ý là gì?
tâm tính tiếng Ý là gì?
sự thoả thuận đình chiến tiếng Ý là gì?
sự thoả hiệp tiếng Ý là gì?
sự điều đình tiếng Ý là gì?
sự khất (nợ)