cười trong tiếng Hàn là gì?

cười tiếng Hàn là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cười trong tiếng Hàn.

Định nghĩa - Khái niệm

cười tiếng Hàn?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cười tiếng Hàn nghĩa là gì.

phát âm cười tiếng Hàn
(phát âm có thể chưa chuẩn)
cười
  • 미소
  • 웃다
  • 결혼
  • 웃음
  • 웃어서 이르게 하다
  • 곡식 따위가 유쾌한 듯이 소리내어 웃다
  • 웃을 만한
  • 위험하는 것 따위를 대수롭지 않게 여기다
  • ...을 보고 웃다
  • 웃음으로 나타내다
  • 웃고 있는
  • 소리를 내어 웃다
  • 웃지
  • 웃으면
  • 경치 따위가 유쾌한 듯이 소리내어 웃다
  • 곤란하는 것 따위를 대수롭지 않게 여기다
  • 물 따위가 유쾌한 듯이 소리내어 웃다
  • 유쾌한 듯이 소리내어 웃다
  • ...한 웃음을 웃다
  • 웃어서 어떤 상태에 이르게 하다
  • ...을 듣고 웃다
  • 놀라게 하는 것 따위를 대수롭지 않게 여기다

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của cười trong tiếng Hàn

    cười: 미소, 웃다, 결혼, 웃음, 웃어서 이르게 하다, 곡식 따위가 유쾌한 듯이 소리내어 웃다, 웃을 만한, 위험하는 것 따위를 대수롭지 않게 여기다, ...을 보고 웃다, 웃음으로 나타내다, 웃고 있는, 소리를 내어 웃다, 웃지, 웃으면, 경치 따위가 유쾌한 듯이 소리내어 웃다, 곤란하는 것 따위를 대수롭지 않게 여기다, 물 따위가 유쾌한 듯이 소리내어 웃다, 유쾌한 듯이 소리내어 웃다, ...한 웃음을 웃다, 웃어서 어떤 상태에 이르게 하다, ...을 듣고 웃다, 놀라게 하는 것 따위를 대수롭지 않게 여기다,

    Đây là cách dùng cười tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cười trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới cười

    Cùng học tiếng Hàn

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/