kêu vo vo trong tiếng Hàn là gì?

kêu vo vo tiếng Hàn là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kêu vo vo trong tiếng Hàn.

Định nghĩa - Khái niệm

kêu vo vo tiếng Hàn?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kêu vo vo tiếng Hàn nghĩa là gì.

phát âm kêu vo vo tiếng Hàn
(phát âm có thể chưa chuẩn)
kêu vo vo
  • 윙윙거리다
  • ...에게 버저로 알리다
  • 딱정벌레의 일종
  • 휙 던지다
  • 버저로 부르다
  • 분주하게 돌아다니다
  • 다 따라 마시다
  • 입속에서 우물거리다
  • 경기가 좋다
  • 버저로 알리다
  • 둥근 톱
  • 버저 소리
  • 콧노래를 불러 ...하게 하다
  • 와글와글 떠들다
  • 술병을 다 따라 마시다
  • 엉망으로 하다
  • 윙윙거리는 소리
  • 와글와글하는 소리

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của kêu vo vo trong tiếng Hàn

    kêu vo vo: 윙윙거리다, ...에게 버저로 알리다, 딱정벌레의 일종, 휙 던지다, 버저로 부르다, 분주하게 돌아다니다, 다 따라 마시다, 입속에서 우물거리다, 경기가 좋다, 버저로 알리다, 둥근 톱, 버저 소리, 콧노래를 불러 ...하게 하다, 와글와글 떠들다, 술병을 다 따라 마시다, 엉망으로 하다, 윙윙거리는 소리, 와글와글하는 소리,

    Đây là cách dùng kêu vo vo tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kêu vo vo trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới kêu vo vo

    Cùng học tiếng Hàn

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/