nhỏ giọt trong tiếng Hàn là gì?

nhỏ giọt tiếng Hàn là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhỏ giọt trong tiếng Hàn.

Định nghĩa - Khái niệm

nhỏ giọt tiếng Hàn?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhỏ giọt tiếng Hàn nghĩa là gì.

phát âm nhỏ giọt tiếng Hàn
(phát âm có thể chưa chuẩn)
nhỏ giọt
  • 드립
  • 증류하다
  • 방울져 떨어지는 것
  • 증류되다
  • 물방울이 떨어지다
  • 듣는 방울
  • 똑똑 떨어지는 물방울 소리
  • 방울방울 듣다
  • ...을 ...에 방울방울 듣게 하다
  • ...에서 ...을 증류하다
  • 증류하여 제거하다
  • 똑똑 떨어지기
  • 미련한 사람
  • 불순물을 제거하다
  • ...의 정수를 빼내다
  • 서교성 없는 사람
  • 물방울을 듣게 하다

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhỏ giọt trong tiếng Hàn

    nhỏ giọt: 드립, 증류하다, 방울져 떨어지는 것, 증류되다, 물방울이 떨어지다, 듣는 방울, 똑똑 떨어지는 물방울 소리, 방울방울 듣다, ...을 ...에 방울방울 듣게 하다, ...에서 ...을 증류하다, 증류하여 제거하다, 똑똑 떨어지기, 미련한 사람, 불순물을 제거하다, ...의 정수를 빼내다, 서교성 없는 사람, 물방울을 듣게 하다,

    Đây là cách dùng nhỏ giọt tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhỏ giọt trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới nhỏ giọt

    Cùng học tiếng Hàn

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/