Định nghĩa - Khái niệm
thân cây tiếng Hàn?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thân cây trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thân cây tiếng Hàn nghĩa là gì.
Bấm nghe phát âm(phát âm có thể chưa chuẩn)
thân cây간선 막기 줄기 체간 트렁크 수갱 트렁크의 나탑 첨탑을 달다 트렁크 호스 줄기의 통형 피스톤 대혈관 여행용 큰 가방 가는 싹 뾰족탑 가는 잎 전신 중계회선 전화 중계회선 교회 점토 끝이 가늘고 뾰족한 것 나무의 줄기 갱구 가는 줄기 뾰족한 꼭대기 트렁크 모양의
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thân cây trong tiếng Hàn
thân cây: 간선, 막기, 줄기, 체간, 트렁크, 수갱, 트렁크의, 나탑, 첨탑을 달다, 트렁크 호스, 줄기의, 통형 피스톤, 대혈관, 여행용 큰 가방, 가는 싹, 뾰족탑, 가는 잎, 전신 중계회선, 전화 중계회선, 교회 점토, 끝이 가늘고 뾰족한 것, 나무의 줄기, 갱구, 가는 줄기, 뾰족한 꼭대기, 트렁크 모양의,
Đây là cách dùng thân cây tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thân cây trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới thân cây
Cùng học tiếng Hàn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
- G: "예." (ye.)
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
Nguyên âm đơn | /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
---|---|
Nguyên âm đôi | /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |