Định nghĩa - Khái niệm
thổi tiếng Hàn?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thổi trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thổi tiếng Hàn nghĩa là gì.
Bấm nghe phát âm(phát âm có thể chưa chuẩn)
thổi용단 일격 취입 타격 불어넣어 부풀게 하다 한바탕 불기 불어대다 취입 성형 불쑥 나타나다 물을 내뿜다 알을 깔기다 코를 풀기 페라 급히 나가다 소리 내다 피리 등을 불다 거드름피우게 하다 바람을 한차례 보내는 시간 바람을 한차례 보내는 양 오치 바람에 날리다 마리화나를 피우다 재즈 연주 분출하는 소리 나팔 등을 불다 입김을 내뿜다 불쑥 찾아오다 불을 불다 물 뿜기 바람을 내다 숨차게 하다 알맹이를 불어내다 취주 폭파된
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thổi trong tiếng Hàn
thổi: 용단, 일격, 취입, 타격, 불어넣어 부풀게 하다, 한바탕 불기, 불어대다, 취입 성형, 불쑥 나타나다, 물을 내뿜다, 알을 깔기다, 코를 풀기, 페라, 급히 나가다, 소리 내다, 피리 등을 불다, 거드름피우게 하다, 바람을 한차례 보내는 시간, 바람을 한차례 보내는 양, 오치, 바람에 날리다, 마리화나를 피우다, 재즈 연주, 분출하는 소리, 나팔 등을 불다, 입김을 내뿜다, 불쑥 찾아오다, 불을 불다, 물 뿜기, 바람을 내다, 숨차게 하다, 알맹이를 불어내다, 취주, 폭파된,
Đây là cách dùng thổi tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thổi trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới thổi
Cùng học tiếng Hàn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
- G: "예." (ye.)
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
Nguyên âm đơn | /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
---|---|
Nguyên âm đôi | /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |