Định nghĩa - Khái niệm
traverse tiếng Hàn?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ traverse trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ traverse tiếng Hàn nghĩa là gì.
Bấm nghe phát âm(phát âm có thể chưa chuẩn)
traverse트래버스 지그재그 항로 가로질러 오다 옆으로 회전하다 옆으로의 이동 가로 대패질하다 횡장 옆으로 걷다 제드자형으로 올라가다 제드 자형으로 기어 오름 가로지르게 하다 가로질러 가다 제드자형으로 내려가다 옆으로 걷는 걸음 횡단 여행 트래버스 측량 자세히 고찰하다 가로지르는 트래버스법으로 재다 좌우로 움직이다 제드자 항로
Tóm lại nội dung ý nghĩa của traverse trong tiếng Hàn
traverse: 트래버스, 지그재그 항로, 가로질러 오다, 옆으로 회전하다, 옆으로의 이동, 가로 대패질하다, 횡장, 옆으로 걷다, 제드자형으로 올라가다, 제드 자형으로 기어 오름, 가로지르게 하다, 가로질러 가다, 제드자형으로 내려가다, 옆으로 걷는 걸음, 횡단 여행, 트래버스 측량, 자세히 고찰하다, 가로지르는, 트래버스법으로 재다, 좌우로 움직이다, 제드자 항로,
Đây là cách dùng traverse tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ traverse trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới traverse
Cùng học tiếng Hàn
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".
Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
- H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
- G: "예." (ye.)
- H: "cửa hàng-đến đi?"
- G: "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là:
- H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
- G: "Ừ."
Nguyên âm tiếng Hàn
Nguyên âm đơn | /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ |
---|---|
Nguyên âm đôi | /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ |