làm hư trong tiếng Nga là gì?

làm hư tiếng Nga là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng làm hư trong tiếng Nga.

Định nghĩa - Khái niệm

làm hư tiếng Nga?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm hư tiếng Nga nghĩa là gì.

phát âm làm hư tiếng Nga
(phát âm có thể chưa chuẩn)
làm hư
  • губить
  • запороть
  • искалечить
  • комкать
  • напортить
  • пакостить
  • повреждать
  • повреждение
  • портить
  • порча
  • перекалечить
  • вареный пудинг
  • вызывать гниение
  • доводить до сумасшествия
  • плохо сделанная работа
  • подвергаться действию коррупции
  • делать неудобочитаемым
  • разлаживать
  • высевки угля
  • наносить урон
  • делать небрежно
  • воровать скот и менять клеймо
  • приводить в беспорядок
  • приводить в негодность
  • неумело латать
  • угольная мелочь
  • лишать трудоспособности

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm hư trong tiếng Nga

    làm hư: губить, запороть, искалечить, комкать, напортить, пакостить, повреждать, повреждение, портить, порча, перекалечить, вареный пудинг, вызывать гниение, доводить до сумасшествия, плохо сделанная работа, подвергаться действию коррупции, делать неудобочитаемым, разлаживать, высевки угля, наносить урон, делать небрежно, воровать скот и менять клеймо, приводить в беспорядок, приводить в негодность, неумело латать, угольная мелочь, лишать трудоспособности,

    Đây là cách dùng làm hư tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm hư trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới làm hư

    Cùng học tiếng Nga

    Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к (zamók - ổ khóa) và за́мок (zámok - lâu đài), hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.