khó chịu trong tiếng Thái là gì?

khó chịu tiếng Thái là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khó chịu trong tiếng Thái.

Định nghĩa - Khái niệm

khó chịu tiếng Thái?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Thái. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khó chịu tiếng Thái nghĩa là gì.

phát âm ไม่สนุกอย่างอึดอัดอย่างไม่เป็นที่พอใจน่าอึดอัดความไม่สบายดักเดี้ยความขวยเขินอึดอัดความโกรธง่ายอิหลักอิเหลื่อไม่ถูกใจอีหลักอีเหลื่อน่ารำคาญไม่เป็นที่พอใจอย่างไม่ผาสุกระคายไม่สบายใจออดแอดความฉุนเฉียวง่ายกริ้วฉุนกึกอย่างไม่สบายอาหลักอาเหลื่ออย่างไม่สนุกความหงุดหงิดรำคาญคลื่นเหียนอย่างไม่ราบรื่น tiếng Thái
(phát âm có thể chưa chuẩn)
khó chịu
  • ไม่สนุก
  • อย่างอึดอัด
  • อย่างไม่เป็นที่พอใจ
  • น่าอึดอัด
  • ความไม่สบาย
  • ดักเดี้ย
  • ความขวยเขิน
  • อึดอัด
  • ความโกรธง่าย
  • อิหลักอิเหลื่อ
  • ไม่ถูกใจ
  • อีหลักอีเหลื่อ
  • น่ารำคาญ
  • ไม่เป็นที่พอใจ
  • อย่างไม่ผาสุก
  • ระคาย
  • ไม่สบายใจ
  • ออดแอด
  • ความฉุนเฉียวง่าย
  • กริ้ว
  • ฉุนกึก
  • อย่างไม่สบาย
  • อาหลักอาเหลื่อ
  • อย่างไม่สนุก
  • ความหงุดหงิด
  • รำคาญ
  • คลื่นเหียน
  • อย่างไม่ราบรื่น

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của khó chịu trong tiếng Thái

    khó chịu: ไม่สนุก, อย่างอึดอัด, อย่างไม่เป็นที่พอใจ, น่าอึดอัด, ความไม่สบาย, ดักเดี้ย, ความขวยเขิน, อึดอัด, ความโกรธง่าย, อิหลักอิเหลื่อ, ไม่ถูกใจ, อีหลักอีเหลื่อ, น่ารำคาญ, ไม่เป็นที่พอใจ, อย่างไม่ผาสุก, ระคาย, ไม่สบายใจ, ออดแอด, ความฉุนเฉียวง่าย, กริ้ว, ฉุนกึก, อย่างไม่สบาย, อาหลักอาเหลื่อ, อย่างไม่สนุก, ความหงุดหงิด, รำคาญ, คลื่นเหียน, อย่างไม่ราบรื่น,

    Đây là cách dùng khó chịu tiếng Thái. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thái chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khó chịu trong tiếng Thái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới khó chịu

    Cùng học tiếng Thái

    Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thái miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau. 20 triệu người (1/3 dân số Thái Lan) ở vùng Đông Bắc Thái Lan nói tiếng Lào như tiếng mẹ đẻ trong khi thông thạo tiếng Thái thông qua giáo dục. Tuy nhiên vì lý do chính trị nên chính phủ Thái Lan đã đổi tên ngôn ngữ này thành tiếng Isan và thậm chí coi đây là các phương ngữ của tiếng Thái.