phản đối trong tiếng Thái là gì?

phản đối tiếng Thái là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phản đối trong tiếng Thái.

Định nghĩa - Khái niệm

phản đối tiếng Thái?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Thái. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phản đối tiếng Thái nghĩa là gì.

phát âm ที่ได้ขัดขวางที่ต่อต้านเสียงโวยวายประท้วงน่าท้วงติงเหตุผลคัดค้านการไม่เห็นด้วยการประท้วงคำประท้วงติงที่ได้คัดค้านคู่อาฆาตการคัดค้านเสียงร้องดังค้านได้ที่คัดค้านเคาน์เตอร์ซึ่งคัดค้านเวรีที่ได้ต่อต้านการไม่ชอบโต้โวยข้อขัดข้องที่ได้ขัดแย้งคัดค้านการค้านเสี้ยนศึกที่ขัดแย้ง tiếng Thái
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phản đối
  • ที่ได้ขัดขวาง
  • ที่ต่อต้าน
  • เสียงโวยวาย
  • ประท้วง
  • น่าท้วงติง
  • เหตุผลคัดค้าน
  • การไม่เห็นด้วย
  • การประท้วง
  • คำประท้วง
  • ติง
  • ที่ได้คัดค้าน
  • คู่อาฆาต
  • การคัดค้าน
  • เสียงร้องดัง
  • ค้านได้
  • ที่คัดค้าน
  • เคาน์เตอร์
  • ซึ่งคัดค้าน
  • เวรี
  • ที่ได้ต่อต้าน
  • การไม่ชอบ
  • โต้
  • โวย
  • ข้อขัดข้อง
  • ที่ได้ขัดแย้ง
  • คัดค้าน
  • การค้าน
  • เสี้ยนศึก
  • ที่ขัดแย้ง

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của phản đối trong tiếng Thái

    phản đối: ที่ได้ขัดขวาง, ที่ต่อต้าน, เสียงโวยวาย, ประท้วง, น่าท้วงติง, เหตุผลคัดค้าน, การไม่เห็นด้วย, การประท้วง, คำประท้วง, ติง, ที่ได้คัดค้าน, คู่อาฆาต, การคัดค้าน, เสียงร้องดัง, ค้านได้, ที่คัดค้าน, เคาน์เตอร์, ซึ่งคัดค้าน, เวรี, ที่ได้ต่อต้าน, การไม่ชอบ, โต้, โวย, ข้อขัดข้อง, ที่ได้ขัดแย้ง, คัดค้าน, การค้าน, เสี้ยนศึก, ที่ขัดแย้ง,

    Đây là cách dùng phản đối tiếng Thái. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thái chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phản đối trong tiếng Thái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới phản đối

    Cùng học tiếng Thái

    Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thái miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau. 20 triệu người (1/3 dân số Thái Lan) ở vùng Đông Bắc Thái Lan nói tiếng Lào như tiếng mẹ đẻ trong khi thông thạo tiếng Thái thông qua giáo dục. Tuy nhiên vì lý do chính trị nên chính phủ Thái Lan đã đổi tên ngôn ngữ này thành tiếng Isan và thậm chí coi đây là các phương ngữ của tiếng Thái.