trí tuệ nhân tạo Tiếng Trung là gì?

trí tuệ nhân tạo tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trí tuệ nhân tạo trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trí tuệ nhân tạo tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trí tuệ nhân tạo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trí tuệ nhân tạo tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trí tuệ nhân tạo tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
trí tuệ nhân tạo có nghĩa là 人工智能治理 trong tiếng Trung

"Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo. Réngōng zhìnéng. Trong khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo hay AI (tiếng Anh: artificial intelligence), đôi khi được gọi là trí thông minh nhân tạo, là trí thông minh được thể hiện bằng máy móc, trái ngược với trí thông minh tự nhiên của con người. Thông thường, thuật ngữ ""trí tuệ nhân tạo"" thường được sử dụng để mô tả các máy móc (hoặc máy tính) có khả năng bắt chước các chức năng ""nhận thức"" mà con người thường phải liên kết với tâm trí, như ""học tập"" và ""giải quyết vấn đề""."

trí tuệ nhân tạo là một từ vựng Tiếng Trung chuyên đề Kỹ thuật.

Từ vựng mới hôm nay

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trí tuệ nhân tạo trong tiếng Trung

trí tuệ nhân tạo có nghĩa là 人工智能治理: trong tiếng Trung"Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo. Réngōng zhìnéng. Trong khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo hay AI (tiếng Anh: artificial intelligence), đôi khi được gọi là trí thông minh nhân tạo, là trí thông minh được thể hiện bằng máy móc, trái ngược với trí thông minh tự nhiên của con người. Thông thường, thuật ngữ ""trí tuệ nhân tạo"" thường được sử dụng để mô tả các máy móc (hoặc máy tính) có khả năng bắt chước các chức năng ""nhận thức"" mà con người thường phải liên kết với tâm trí, như ""học tập"" và ""giải quyết vấn đề""."trí tuệ nhân tạo là một từ vựng Tiếng Trung chuyên đề Kỹ thuật.

Đây là cách dùng trí tuệ nhân tạo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Kỹ thuật được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học ngoại ngữ

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trí tuệ nhân tạo Tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ vựng mới

Nghĩa Tiếng Việt: trí tuệ nhân tạo có nghĩa là 人工智能治理 trong tiếng TrungTrí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo. Réngōng zhìnéng. Trong khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo hay AI (tiếng Anh: artificial intelligence), đôi khi được gọi là trí thông minh nhân tạo, là trí thông minh được thể hiện bằng máy móc, trái ngược với trí thông minh tự nhiên của con người. Thông thường, thuật ngữ trí tuệ nhân tạo thường được sử dụng để mô tả các máy móc (hoặc máy tính) có khả năng bắt chước các chức năng nhận thức mà con người thường phải liên kết với tâm trí, như học tập và giải quyết vấn đề.trí tuệ nhân tạo là một từ vựng Tiếng Trung chuyên đề Kỹ thuật.