复用器 Tiếng Trung là gì?

复用器 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 复用器 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

复用器 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 复用器 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 复用器 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 复用器 tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
复用器 có nghĩa là Multiplexe trong tiếng Trung

Multiplexer hay Bộ ghép kênh hay MUX, là phần tử chọn một trong số các kênh ngõ vào tín hiệu analog hay digital và chuyển tiếp chúng ở một ngõ ra duy nhất. Một Multiplexer cho 2ᴺ kênh vào có N địa chỉ chọn, được sử dụng để lựa chọn ngõ vào nào được gửi đến đầu ra.
复用器(Multiplexer)是一种综合系统,通常包含一定数目的数据输入,n个地址输入(以二进制形式选择一种数据输入)。 复用器有一个单独的输出,与选择的数据输入值相同。 复用技术可能遵循以下原则之一,如:TDM、FDM、CDM 或WDM。 复用技术也应用于软件操作上,如:同时将多线程信息流传送到设备或程序中。

复用器 là một từ vựng Tiếng Trung chuyên đề Tổng hợp.

Từ vựng mới hôm nay

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 复用器 trong tiếng Trung

复用器 có nghĩa là Multiplexe: trong tiếng TrungMultiplexer hay Bộ ghép kênh hay MUX, là phần tử chọn một trong số các kênh ngõ vào tín hiệu analog hay digital và chuyển tiếp chúng ở một ngõ ra duy nhất. Một Multiplexer cho 2ᴺ kênh vào có N địa chỉ chọn, được sử dụng để lựa chọn ngõ vào nào được gửi đến đầu ra.复用器(Multiplexer)是一种综合系统,通常包含一定数目的数据输入,n个地址输入(以二进制形式选择一种数据输入)。 复用器有一个单独的输出,与选择的数据输入值相同。 复用技术可能遵循以下原则之一,如:TDM、FDM、CDM 或WDM。 复用技术也应用于软件操作上,如:同时将多线程信息流传送到设备或程序中。复用器 là một từ vựng Tiếng Trung chuyên đề Tổng hợp.

Đây là cách dùng 复用器 tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành Tổng hợp được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học ngoại ngữ

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 复用器 Tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ vựng mới

Nghĩa Tiếng Việt: 复用器 có nghĩa là Multiplexe trong tiếng TrungMultiplexer hay Bộ ghép kênh hay MUX, là phần tử chọn một trong số các kênh ngõ vào tín hiệu analog hay digital và chuyển tiếp chúng ở một ngõ ra duy nhất. Một Multiplexer cho 2ᴺ kênh vào có N địa chỉ chọn, được sử dụng để lựa chọn ngõ vào nào được gửi đến đầu ra.复用器(Multiplexer)是一种综合系统,通常包含一定数目的数据输入,n个地址输入(以二进制形式选择一种数据输入)。 复用器有一个单独的输出,与选择的数据输入值相同。 复用技术可能遵循以下原则之一,如:TDM、FDM、CDM 或WDM。 复用技术也应用于软件操作上,如:同时将多线程信息流传送到设备或程序中。复用器 là một từ vựng Tiếng Trung chuyên đề Tổng hợp.