ủng hộ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ủng hộ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ủng hộ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ủng hộ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ủng hộ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ủng hộ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
幫腔 《比喻支持彆人, 幫他人說話。》
thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
他看見沒有人幫腔, 也就不再堅持了。 保衛 《保護守衛、照顧。》
後盾 《指背後的支持和援助力量。》
推戴 《擁護某人做領袖。》
擁戴 《擁護推戴。》
Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
受到人民群眾的擁護。
擁護; 擁 《對領袖、黨派、政策、措施等表示讚成併全力支持。》
支持 《給以鼓勵或讚助。》
ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
支持合理化建議。
支援 《用人力、物力、財力或其他實際行動去支持和援助。》
主持 《主張; 維護。》
資助 《用財物幫助。》
尊尚 《尊重推崇; 崇尚。》
作勁 《支持; 相助。》
tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
那夥人後面一定有人作勁。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ủng hộ trong tiếng Đài Loan

幫腔 《比喻支持彆人, 幫他人說話。》thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa他看見沒有人幫腔, 也就不再堅持了。 保衛 《保護守衛、照顧。》後盾 《指背後的支持和援助力量。》推戴 《擁護某人做領袖。》擁戴 《擁護推戴。》Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân. 受到人民群眾的擁護。擁護; 擁 《對領袖、黨派、政策、措施等表示讚成併全力支持。》支持 《給以鼓勵或讚助。》ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá支持合理化建議。支援 《用人力、物力、財力或其他實際行動去支持和援助。》主持 《主張; 維護。》資助 《用財物幫助。》尊尚 《尊重推崇; 崇尚。》作勁 《支持; 相助。》tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng那夥人後面一定有人作勁。

Đây là cách dùng ủng hộ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ủng hộ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 幫腔 《比喻支持彆人, 幫他人說話。》thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa他看見沒有人幫腔, 也就不再堅持了。 保衛 《保護守衛、照顧。》後盾 《指背後的支持和援助力量。》推戴 《擁護某人做領袖。》擁戴 《擁護推戴。》Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân. 受到人民群眾的擁護。擁護; 擁 《對領袖、黨派、政策、措施等表示讚成併全力支持。》支持 《給以鼓勵或讚助。》ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá支持合理化建議。支援 《用人力、物力、財力或其他實際行動去支持和援助。》主持 《主張; 維護。》資助 《用財物幫助。》尊尚 《尊重推崇; 崇尚。》作勁 《支持; 相助。》tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng那夥人後面一定有人作勁。