Định nghĩa - Khái niệm
thiếu máu tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thiếu máu trong tiếng Hoa và cách phát âm thiếu máu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiếu máu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
貧血 《人體的血液中紅血球的數量或血紅蛋白的含量低於正常的數值時叫做貧血。貧血的人面色蒼白, 容易疲勞, 併有心跳氣短、惡心、頭痛、眩暈等症狀。通常局部血量減少也叫貧血, 如腦貧血。》
bệnh thiếu máu
貧血症。
bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
原因不明的貧血症。
thiếu máu toàn thân
全身貧血。
thiếu máu ác tính
惡性貧血。
失血 《由於大量出血而體內血液含量減少。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiếu máu trong tiếng Đài Loan
貧血 《人體的血液中紅血球的數量或血紅蛋白的含量低於正常的數值時叫做貧血。貧血的人面色蒼白, 容易疲勞, 併有心跳氣短、惡心、頭痛、眩暈等症狀。通常局部血量減少也叫貧血, 如腦貧血。》bệnh thiếu máu貧血症。bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn原因不明的貧血症。thiếu máu toàn thân全身貧血。thiếu máu ác tính惡性貧血。失血 《由於大量出血而體內血液含量減少。》
Đây là cách dùng thiếu máu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiếu máu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.