下面 là gì tiếng Đài Loan?

下面 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 下面 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

下面 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 下面 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 下面 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 下面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 下面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xià·mian]
1. phía dưới; ở dưới。(下面兒)位置較低的地方。
站在榕樹下面。
Đứng dưới cây đa.
輪船從南京長江大橋下面順流而下。
con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
在山頂遠望,下面是一片金黃的麥浪。
từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
2. phần dưới; dưới đây。 次序靠後的部分;文章或講話中後於現在所敘述的部分。
請看下面陳列的紡織品。
xin xem những hàng dệt trưng bày dưới đây.
下面談的是農業技術革新的問題。
phần sau xin nói về vấn đề cải cách đổi mới kỹ thuật nông nghiệp.
3. cấp dưới; bên dưới。指下級。
這個指示要及時向下面傳達。
chỉ thị này cần truyền đạt kịp thời đến cấp dưới.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 下面 trong tiếng Đài Loan

[xià·mian]1. phía dưới; ở dưới。(下面兒)位置較低的地方。站在榕樹下面。Đứng dưới cây đa.輪船從南京長江大橋下面順流而下。con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.在山頂遠望,下面是一片金黃的麥浪。từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.2. phần dưới; dưới đây。 次序靠後的部分;文章或講話中後於現在所敘述的部分。請看下面陳列的紡織品。xin xem những hàng dệt trưng bày dưới đây.下面談的是農業技術革新的問題。phần sau xin nói về vấn đề cải cách đổi mới kỹ thuật nông nghiệp.3. cấp dưới; bên dưới。指下級。這個指示要及時向下面傳達。chỉ thị này cần truyền đạt kịp thời đến cấp dưới.

Đây là cách dùng 下面 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 下面 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xià·mian]1. phía dưới; ở dưới。(下面兒)位置較低的地方。站在榕樹下面。Đứng dưới cây đa.輪船從南京長江大橋下面順流而下。con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.在山頂遠望,下面是一片金黃的麥浪。từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.2. phần dưới; dưới đây。 次序靠後的部分;文章或講話中後於現在所敘述的部分。請看下面陳列的紡織品。xin xem những hàng dệt trưng bày dưới đây.下面談的是農業技術革新的問題。phần sau xin nói về vấn đề cải cách đổi mới kỹ thuật nông nghiệp.3. cấp dưới; bên dưới。指下級。這個指示要及時向下面傳達。chỉ thị này cần truyền đạt kịp thời đến cấp dưới.