中耳炎 là gì tiếng Đài Loan?

中耳炎 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 中耳炎 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

中耳炎 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 中耳炎 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 中耳炎 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 中耳炎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 中耳炎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhōng"ěryán]
viêm tai giữa; viêm trung nhĩ。病名。按病因可分為化膿性及非化膿性,前者由化膿性細菌侵入鼓室所引起,後者因耳咽管阻塞所致。按進程則可分為急性和慢性兩種,起因大半是由於感冒時鼻子或喉嚨的細菌通過耳 道,傳至中耳引起髮炎。一般的症狀為耳朵內劇痛、聽力衰退、耳鳴、髮高燒、耳朵內流膿等。嚴重時會 導致聽力障礙。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 中耳炎 trong tiếng Đài Loan

[zhōng"ěryán]viêm tai giữa; viêm trung nhĩ。病名。按病因可分為化膿性及非化膿性,前者由化膿性細菌侵入鼓室所引起,後者因耳咽管阻塞所致。按進程則可分為急性和慢性兩種,起因大半是由於感冒時鼻子或喉嚨的細菌通過耳 道,傳至中耳引起髮炎。一般的症狀為耳朵內劇痛、聽力衰退、耳鳴、髮高燒、耳朵內流膿等。嚴重時會 導致聽力障礙。

Đây là cách dùng 中耳炎 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 中耳炎 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhōng"ěryán]viêm tai giữa; viêm trung nhĩ。病名。按病因可分為化膿性及非化膿性,前者由化膿性細菌侵入鼓室所引起,後者因耳咽管阻塞所致。按進程則可分為急性和慢性兩種,起因大半是由於感冒時鼻子或喉嚨的細菌通過耳 道,傳至中耳引起髮炎。一般的症狀為耳朵內劇痛、聽力衰退、耳鳴、髮高燒、耳朵內流膿等。嚴重時會 導致聽力障礙。