亮相 là gì tiếng Đài Loan?

亮相 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 亮相 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

亮相 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 亮相 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 亮相 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 亮相 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 亮相 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[liàngxiàng]
1. làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc)。戲曲演員上下場時或表演舞蹈時由動的身段變為短時的靜止的姿勢,目的是突出角色情緒,加彊戲劇氣氛。
2. công diễn; biểu diễn。比喻表示公開露面或表演。
3. thể hiện thái độ; bộc lộ quan điểm。比喻公開表示態度,亮明觀點。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 亮相 trong tiếng Đài Loan

[liàngxiàng]1. làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc)。戲曲演員上下場時或表演舞蹈時由動的身段變為短時的靜止的姿勢,目的是突出角色情緒,加彊戲劇氣氛。2. công diễn; biểu diễn。比喻表示公開露面或表演。3. thể hiện thái độ; bộc lộ quan điểm。比喻公開表示態度,亮明觀點。

Đây là cách dùng 亮相 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 亮相 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [liàngxiàng]1. làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc)。戲曲演員上下場時或表演舞蹈時由動的身段變為短時的靜止的姿勢,目的是突出角色情緒,加彊戲劇氣氛。2. công diễn; biểu diễn。比喻表示公開露面或表演。3. thể hiện thái độ; bộc lộ quan điểm。比喻公開表示態度,亮明觀點。