位 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 位 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

位 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 位 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 位 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 位 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 位 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wèi]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 7
Hán Việt: VỊ
1. vị trí; chỗ; nơi。所在或所佔的地方。
部位
bộ vị
座位
chỗ ngồi
各就各位
ai về chỗ nấy
2. địa vị; chức vị。職位;地位。
名位
danh vị
3. ngôi vua。特指君主的地位。
即位
tức vị (lên ngôi vua)
在位
tại vị (ở ngôi vua)
篡位
cướp ngôi
4. hàng (trong con số)。一個數中每個數碼所佔的位置。

5. vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)。量詞,用於人(含敬意)。
諸位
các ngài; chư vị
家裡來了幾位 客人。
trong nhà có mấy vị khách.
6. họ Vị。姓。
Từ ghép:
位能 ; 位移 ; 位於 ; 位置 ; 位子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 位 trong tiếng Đài Loan

[wèi]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 7Hán Việt: VỊ1. vị trí; chỗ; nơi。所在或所佔的地方。部位bộ vị座位chỗ ngồi各就各位ai về chỗ nấy2. địa vị; chức vị。職位;地位。名位danh vị3. ngôi vua。特指君主的地位。即位tức vị (lên ngôi vua)在位tại vị (ở ngôi vua)篡位cướp ngôi4. hàng (trong con số)。一個數中每個數碼所佔的位置。量5. vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)。量詞,用於人(含敬意)。諸位các ngài; chư vị家裡來了幾位 客人。trong nhà có mấy vị khách.6. họ Vị。姓。Từ ghép:位能 ; 位移 ; 位於 ; 位置 ; 位子

Đây là cách dùng 位 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 位 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [wèi]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 7Hán Việt: VỊ1. vị trí; chỗ; nơi。所在或所佔的地方。部位bộ vị座位chỗ ngồi各就各位ai về chỗ nấy2. địa vị; chức vị。職位;地位。名位danh vị3. ngôi vua。特指君主的地位。即位tức vị (lên ngôi vua)在位tại vị (ở ngôi vua)篡位cướp ngôi4. hàng (trong con số)。一個數中每個數碼所佔的位置。量5. vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)。量詞,用於人(含敬意)。諸位các ngài; chư vị家裡來了幾位 客人。trong nhà có mấy vị khách.6. họ Vị。姓。Từ ghép:位能 ; 位移 ; 位於 ; 位置 ; 位子