倒 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 倒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

倒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 倒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 倒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 倒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 倒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǎo]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 10
Hán Việt: ĐẢO
1. ngã; đổ。(人或豎立的東西)橫躺下來。
摔倒
ngã
臥倒
nằm xuống
風把樹刮倒了。
gió thổi ngã cây rồi.
2. thất bại; đổ vỡ; sụp đổ (sự nghiệp)。(事業)失敗;垮台。
倒閉
đóng cửa; sập tiệm
打倒
đánh đổ
3. đả đảo; phản đối; lật đổ。進行反對活動,使政府、首腦人物等垮台。
倒閣
phản đối nội các; lật đổ nội các
倒袁(世凱)
đả đảo Viên Thế Khải
4. mất giọng; khàn giọng。(戲曲演員的嗓子)變低或變啞。
他的嗓子倒了,不再登台。
anh ấy mất giọng rồi, không thể lên sân khấu được.
5. chán; ngán; không biết thèm ăn。(食欲)變得不好。
倒胃口
không biết thèm ăn nữa.
6. đổi; chuyển; sang。轉移;轉換。
倒車
đổi xe; sang xe; quay đầu xe.
倒班
đổi ca; thay ca
倒手
đổi tay; chuyển tay
7. xê; dịch; xê dịch; xoay người。騰挪。
地方太小,倒不開身兒。
chỗ này chật quá, không có chỗ để xoay người.
8. bán cửa hàng; sập tiệm。出倒。
鋪子倒出去了。
cửa hàng sập tiệm mất rồi.
9. bán đổ bán tháo。倒買倒賣。
倒糧食
bán đổ bán tháo lương thực
10. người buôn bán; nhà buôn; người hành nghề buôn bán。指倒爺。
Ghi chú: 另見dào
Từ ghép:
倒把 ; 倒班 ; 倒板 ; 倒閉 ; 倒斃 ; 倒倉 ; 倒茬 ; 倒車 ; 倒伏 ; 倒戈 ; 倒海翻江 ; 倒換 ; 倒彙 ; 倒噍 ; 倒嚼 ; 倒買倒賣 ; 倒賣 ; 倒黴 ; 倒牌子 ; 倒兒爺 ; 倒嗓 ; 倒手 ; 倒塌 ; 倒台 ; 倒騰 ; 倒替 ; 倒頭 ; 倒胃口 ; 倒休 ; 倒牙 ; 倒爺 ; 倒運 ; 倒灶 ; 倒賬
[dào]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: ĐẢO
1. ngược; đảo; đảo ngược。上下顛倒或前後顛倒。
倒影
ảnh ngược
倒懸
treo ngược
倒數第一行
đảo ngược đếm hàng đầu; hàng đầu trong đảo ngược.
這幾本書次序放倒了。
mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
2. ngược lại; tương phản; trở lại; trái lại。反面的;相反的。
倒彩
khen ngược
倒算
tính nợ ngược
倒找錢
trả tiền thừa lại
3. lùi; lùi lại; thụt lùi。使向相反的方向移動或顛倒。
倒車
lùi xe; de xe
倒退
lùi lại; thụt lùi
4. rót; đổ; trút。反轉或傾斜容器使裡面的東西出來;傾倒。
倒茶
rót trà
倒垃圾
đổ rác
他恨不能把心裡的話都倒出來。
nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
5.
Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。
a. nào ngờ; lại; không ngờ。相反的意思較明顯。
本想省事,沒想倒費事了。
cứ tưởng đơn giản, không ngờ lại quá nhiêu khê.
你太客氣,倒顯得見外了。
anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi.
b. nhưng; lại (ý trái ngược nhưng nhẹ hơn)。相反的意思較輕微。
屋子不寬綽,收拾得倒榦凈(沒想到)。
căn phòng không rộng, nhưng dọn dẹp rất sạch đẹp.
你有什麼理由,我倒要聽聽(我還以為你沒有什麼可說了呢)。
anh có lý do gì, tôi đang muốn nghe đây (tôi cho rằng anh chẳng có gì để nói).
說起他來,我倒想起一件事來了(你不說我不會想起)。
nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến).
Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。
Chú ý: loại a) có thể dùng "反倒", nhưng loại b) không được. 注意:a類可以改用"反倒",b類不能。
6. nhưng (biểu thị sự việc không phải như vậy, có ý phản bác)。副詞,表示事情不是那樣,有反說的語氣。
你說得倒容易,可做起來併不容易。
anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì không dễ chút nào.
7. nhưng (biểu thị nhượng bộ)。副詞,表示讓步。
我跟他認識倒認識,就是不太熟。
tôi với anh ấy quen thì có quen nhưng không thật thân.
8. đi chứ; hay không (biểu thị sự gạn hỏi, tỏ ý sốt ruột)。表示催促或追問,有不耐煩的語氣。
你倒說呀!
anh nói đi chứ!
你倒去不去呀!
anh có đi hay không!
Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。
Chú ý: loại a) có thể dùng "反倒", nhưng loại b) không được. 注意:a類可以改用"反倒",b類不能。另見dǎo
Từ ghép:
倒背如流 ; 倒背手 ; 倒彩 ; 倒插門 ; 倒產 ; 倒車 ; 倒春寒 ; 倒刺 ; 倒打一耙 ; 倒讀數 ; 倒放 ; 倒糞 ; 倒風 ; 倒掛 ; 倒灌 ; 倒果為因 ; 倒過兒 ; 倒好兒 ; 倒剪 ; 倒睫 ; 倒開 ; 倒空 ; 倒苦水 ; 倒立 ; 倒流 ; 倒卵形 ; 倒輪閘 ; 倒賠 ; 倒是 ; 倒數 ; 倒數 ; 倒算 ; 倒鎖 ; 倒貼 ; 倒退 ; 倒行逆施 ; 倒序 ; 倒敘 ; 倒懸 ; 倒懸之急 ; 倒煙 ; 倒仰 ; 倒影 ; 倒映 ; 倒栽蔥 ; 倒找 ; 倒置 ; 倒轉 ; 倒轉 ; 倒裝 ;
倒裝句 ; 倒座兒

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 倒 trong tiếng Đài Loan

[dǎo]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 10Hán Việt: ĐẢO1. ngã; đổ。(人或豎立的東西)橫躺下來。摔倒ngã臥倒nằm xuống風把樹刮倒了。gió thổi ngã cây rồi.2. thất bại; đổ vỡ; sụp đổ (sự nghiệp)。(事業)失敗;垮台。倒閉đóng cửa; sập tiệm打倒đánh đổ3. đả đảo; phản đối; lật đổ。進行反對活動,使政府、首腦人物等垮台。倒閣phản đối nội các; lật đổ nội các倒袁(世凱)đả đảo Viên Thế Khải4. mất giọng; khàn giọng。(戲曲演員的嗓子)變低或變啞。他的嗓子倒了,不再登台。anh ấy mất giọng rồi, không thể lên sân khấu được.5. chán; ngán; không biết thèm ăn。(食欲)變得不好。倒胃口không biết thèm ăn nữa.6. đổi; chuyển; sang。轉移;轉換。倒車đổi xe; sang xe; quay đầu xe.倒班đổi ca; thay ca倒手đổi tay; chuyển tay7. xê; dịch; xê dịch; xoay người。騰挪。地方太小,倒不開身兒。chỗ này chật quá, không có chỗ để xoay người.8. bán cửa hàng; sập tiệm。出倒。鋪子倒出去了。cửa hàng sập tiệm mất rồi.9. bán đổ bán tháo。倒買倒賣。倒糧食bán đổ bán tháo lương thực10. người buôn bán; nhà buôn; người hành nghề buôn bán。指倒爺。Ghi chú: 另見dàoTừ ghép:倒把 ; 倒班 ; 倒板 ; 倒閉 ; 倒斃 ; 倒倉 ; 倒茬 ; 倒車 ; 倒伏 ; 倒戈 ; 倒海翻江 ; 倒換 ; 倒彙 ; 倒噍 ; 倒嚼 ; 倒買倒賣 ; 倒賣 ; 倒黴 ; 倒牌子 ; 倒兒爺 ; 倒嗓 ; 倒手 ; 倒塌 ; 倒台 ; 倒騰 ; 倒替 ; 倒頭 ; 倒胃口 ; 倒休 ; 倒牙 ; 倒爺 ; 倒運 ; 倒灶 ; 倒賬[dào]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: ĐẢO1. ngược; đảo; đảo ngược。上下顛倒或前後顛倒。倒影ảnh ngược倒懸treo ngược倒數第一行đảo ngược đếm hàng đầu; hàng đầu trong đảo ngược.這幾本書次序放倒了。mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.2. ngược lại; tương phản; trở lại; trái lại。反面的;相反的。倒彩khen ngược倒算tính nợ ngược倒找錢trả tiền thừa lại3. lùi; lùi lại; thụt lùi。使向相反的方向移動或顛倒。倒車lùi xe; de xe倒退lùi lại; thụt lùi4. rót; đổ; trút。反轉或傾斜容器使裡面的東西出來;傾倒。倒茶rót trà倒垃圾đổ rác他恨不能把心裡的話都倒出來。nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.5.Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。a. nào ngờ; lại; không ngờ。相反的意思較明顯。本想省事,沒想倒費事了。cứ tưởng đơn giản, không ngờ lại quá nhiêu khê.你太客氣,倒顯得見外了。anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi.b. nhưng; lại (ý trái ngược nhưng nhẹ hơn)。相反的意思較輕微。屋子不寬綽,收拾得倒榦凈(沒想到)。căn phòng không rộng, nhưng dọn dẹp rất sạch đẹp.你有什麼理由,我倒要聽聽(我還以為你沒有什麼可說了呢)。anh có lý do gì, tôi đang muốn nghe đây (tôi cho rằng anh chẳng có gì để nói).說起他來,我倒想起一件事來了(你不說我不會想起)。nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến).Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。Chú ý: loại a) có thể dùng "反倒", nhưng loại b) không được. 注意:a類可以改用"反倒",b類不能。6. nhưng (biểu thị sự việc không phải như vậy, có ý phản bác)。副詞,表示事情不是那樣,有反說的語氣。你說得倒容易,可做起來併不容易。anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì không dễ chút nào.7. nhưng (biểu thị nhượng bộ)。副詞,表示讓步。我跟他認識倒認識,就是不太熟。tôi với anh ấy quen thì có quen nhưng không thật thân.8. đi chứ; hay không (biểu thị sự gạn hỏi, tỏ ý sốt ruột)。表示催促或追問,有不耐煩的語氣。你倒說呀!anh nói đi chứ!你倒去不去呀!anh có đi hay không!Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。Chú ý: loại a) có thể dùng "反倒", nhưng loại b) không được. 注意:a類可以改用"反倒",b類不能。另見dǎoTừ ghép:倒背如流 ; 倒背手 ; 倒彩 ; 倒插門 ; 倒產 ; 倒車 ; 倒春寒 ; 倒刺 ; 倒打一耙 ; 倒讀數 ; 倒放 ; 倒糞 ; 倒風 ; 倒掛 ; 倒灌 ; 倒果為因 ; 倒過兒 ; 倒好兒 ; 倒剪 ; 倒睫 ; 倒開 ; 倒空 ; 倒苦水 ; 倒立 ; 倒流 ; 倒卵形 ; 倒輪閘 ; 倒賠 ; 倒是 ; 倒數 ; 倒數 ; 倒算 ; 倒鎖 ; 倒貼 ; 倒退 ; 倒行逆施 ; 倒序 ; 倒敘 ; 倒懸 ; 倒懸之急 ; 倒煙 ; 倒仰 ; 倒影 ; 倒映 ; 倒栽蔥 ; 倒找 ; 倒置 ; 倒轉 ; 倒轉 ; 倒裝 ; 倒裝句 ; 倒座兒

Đây là cách dùng 倒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 倒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǎo]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 10Hán Việt: ĐẢO1. ngã; đổ。(人或豎立的東西)橫躺下來。摔倒ngã臥倒nằm xuống風把樹刮倒了。gió thổi ngã cây rồi.2. thất bại; đổ vỡ; sụp đổ (sự nghiệp)。(事業)失敗;垮台。倒閉đóng cửa; sập tiệm打倒đánh đổ3. đả đảo; phản đối; lật đổ。進行反對活動,使政府、首腦人物等垮台。倒閣phản đối nội các; lật đổ nội các倒袁(世凱)đả đảo Viên Thế Khải4. mất giọng; khàn giọng。(戲曲演員的嗓子)變低或變啞。他的嗓子倒了,不再登台。anh ấy mất giọng rồi, không thể lên sân khấu được.5. chán; ngán; không biết thèm ăn。(食欲)變得不好。倒胃口không biết thèm ăn nữa.6. đổi; chuyển; sang。轉移;轉換。倒車đổi xe; sang xe; quay đầu xe.倒班đổi ca; thay ca倒手đổi tay; chuyển tay7. xê; dịch; xê dịch; xoay người。騰挪。地方太小,倒不開身兒。chỗ này chật quá, không có chỗ để xoay người.8. bán cửa hàng; sập tiệm。出倒。鋪子倒出去了。cửa hàng sập tiệm mất rồi.9. bán đổ bán tháo。倒買倒賣。倒糧食bán đổ bán tháo lương thực10. người buôn bán; nhà buôn; người hành nghề buôn bán。指倒爺。Ghi chú: 另見dàoTừ ghép:倒把 ; 倒班 ; 倒板 ; 倒閉 ; 倒斃 ; 倒倉 ; 倒茬 ; 倒車 ; 倒伏 ; 倒戈 ; 倒海翻江 ; 倒換 ; 倒彙 ; 倒噍 ; 倒嚼 ; 倒買倒賣 ; 倒賣 ; 倒黴 ; 倒牌子 ; 倒兒爺 ; 倒嗓 ; 倒手 ; 倒塌 ; 倒台 ; 倒騰 ; 倒替 ; 倒頭 ; 倒胃口 ; 倒休 ; 倒牙 ; 倒爺 ; 倒運 ; 倒灶 ; 倒賬[dào]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: ĐẢO1. ngược; đảo; đảo ngược。上下顛倒或前後顛倒。倒影ảnh ngược倒懸treo ngược倒數第一行đảo ngược đếm hàng đầu; hàng đầu trong đảo ngược.這幾本書次序放倒了。mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.2. ngược lại; tương phản; trở lại; trái lại。反面的;相反的。倒彩khen ngược倒算tính nợ ngược倒找錢trả tiền thừa lại3. lùi; lùi lại; thụt lùi。使向相反的方向移動或顛倒。倒車lùi xe; de xe倒退lùi lại; thụt lùi4. rót; đổ; trút。反轉或傾斜容器使裡面的東西出來;傾倒。倒茶rót trà倒垃圾đổ rác他恨不能把心裡的話都倒出來。nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.5.Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。a. nào ngờ; lại; không ngờ。相反的意思較明顯。本想省事,沒想倒費事了。cứ tưởng đơn giản, không ngờ lại quá nhiêu khê.你太客氣,倒顯得見外了。anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi.b. nhưng; lại (ý trái ngược nhưng nhẹ hơn)。相反的意思較輕微。屋子不寬綽,收拾得倒榦凈(沒想到)。căn phòng không rộng, nhưng dọn dẹp rất sạch đẹp.你有什麼理由,我倒要聽聽(我還以為你沒有什麼可說了呢)。anh có lý do gì, tôi đang muốn nghe đây (tôi cho rằng anh chẳng có gì để nói).說起他來,我倒想起一件事來了(你不說我不會想起)。nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến).Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。Chú ý: loại a) có thể dùng "反倒", nhưng loại b) không được. 注意:a類可以改用"反倒",b類不能。6. nhưng (biểu thị sự việc không phải như vậy, có ý phản bác)。副詞,表示事情不是那樣,有反說的語氣。你說得倒容易,可做起來併不容易。anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì không dễ chút nào.7. nhưng (biểu thị nhượng bộ)。副詞,表示讓步。我跟他認識倒認識,就是不太熟。tôi với anh ấy quen thì có quen nhưng không thật thân.8. đi chứ; hay không (biểu thị sự gạn hỏi, tỏ ý sốt ruột)。表示催促或追問,有不耐煩的語氣。你倒說呀!anh nói đi chứ!你倒去不去呀!anh có đi hay không!Ghi chú: (biểu thị sự trái ngược với dự tính)。副詞,表示跟意料相反。Chú ý: loại a) có thể dùng "反倒", nhưng loại b) không được. 注意:a類可以改用"反倒",b類不能。另見dǎoTừ ghép:倒背如流 ; 倒背手 ; 倒彩 ; 倒插門 ; 倒產 ; 倒車 ; 倒春寒 ; 倒刺 ; 倒打一耙 ; 倒讀數 ; 倒放 ; 倒糞 ; 倒風 ; 倒掛 ; 倒灌 ; 倒果為因 ; 倒過兒 ; 倒好兒 ; 倒剪 ; 倒睫 ; 倒開 ; 倒空 ; 倒苦水 ; 倒立 ; 倒流 ; 倒卵形 ; 倒輪閘 ; 倒賠 ; 倒是 ; 倒數 ; 倒數 ; 倒算 ; 倒鎖 ; 倒貼 ; 倒退 ; 倒行逆施 ; 倒序 ; 倒敘 ; 倒懸 ; 倒懸之急 ; 倒煙 ; 倒仰 ; 倒影 ; 倒映 ; 倒栽蔥 ; 倒找 ; 倒置 ; 倒轉 ; 倒轉 ; 倒裝 ; 倒裝句 ; 倒座兒