做 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 做 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

做 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 做 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 做 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 做 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 做 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (作)
[zuò]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: TỐ
1. chế tạo; làm。制造。
做衣服
may quần áo
用這木頭做張桌子。
dùng gồ này đóng một cái bàn.
2. sáng tác; viết lách; viết văn。寫作。
做詩
sáng tác thơ; làm thơ.
做文章
viết văn; làm văn.
3. làm việc。從事某種工作或活動。
做工
làm việc; làm công
做事
làm việc; công tác
做買賣
mua bán
4. làm; tổ chức; mừng; chúc。舉行家庭的慶祝或紀念活動。
做壽
mừng thọ; chúc thọ
做生日
mừng sinh nhật; làm sinh nhật
5. đảm nhiệm; giữ chức。充噹;擔任。
做母親的
làm mẹ; những người làm mẹ.
做官
làm quan
做教員
làm giáo viên
做保育員
làm người nuôi dạy trẻ.
今天開會由他做主席。
cuộc họp hôm nay do anh ấy làm chủ tịch.
6. dùng làm; làm。用做。
樹皮可以做造紙的原料。
vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
這篇文章可以做教材。
bài văn này có thể dùng làm tài liệu.
7. kết thành; tạo thành (quan hệ)。結成(關系)。
做親
kết thân; kết thông gia
做對頭
đối đầu; đối lập
做朋友
kết bạn; làm bạn
8. giả trang; giả dạng。假裝出(某種模樣)。
做樣子
giả dạng
做鬼臉
giả làm mặt quỷ.
做痛苦狀
làm bộ đau khổ.
Từ ghép:
做愛 ; 做伴 ; 做大 ; 做東 ; 做法 ; 做飯 ; 做工 ; 做功 ; 做功夫 ; 做鬼 ; 做官 ; 做鬼 ; 做鬼臉 ; 做好做歹 ; 做活兒 ; 做客 ; 做禮拜 ; 做臉 ; 做買賣 ; 做滿月 ; 做媒 ; 做眉做眼 ; 做夢 ; 做派 ; 做親 ; 做情 ; 做圈套 ; 做人 ; 做人家 ; 做人情 ; 做生活 ; 做生日 ; 做生意 ; 做聲 ; 做事 ; 做手 ; 做手腳 ; 做壽 ; 做文章 ; 做戲 ; 做小 ; 做學問 ; 做眼 ; 做眼色 ; 做一天和尚撞一天鐘 ; 做賊心虛 ; 做張做智 ; 做針線 ; 做主 ; 做作

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 做 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (作)[zuò]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 11Hán Việt: TỐ1. chế tạo; làm。制造。做衣服may quần áo用這木頭做張桌子。dùng gồ này đóng một cái bàn.2. sáng tác; viết lách; viết văn。寫作。做詩sáng tác thơ; làm thơ.做文章viết văn; làm văn.3. làm việc。從事某種工作或活動。做工làm việc; làm công做事làm việc; công tác做買賣mua bán4. làm; tổ chức; mừng; chúc。舉行家庭的慶祝或紀念活動。做壽mừng thọ; chúc thọ做生日mừng sinh nhật; làm sinh nhật5. đảm nhiệm; giữ chức。充噹;擔任。做母親的làm mẹ; những người làm mẹ.做官làm quan做教員làm giáo viên做保育員làm người nuôi dạy trẻ.今天開會由他做主席。cuộc họp hôm nay do anh ấy làm chủ tịch.6. dùng làm; làm。用做。樹皮可以做造紙的原料。vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.這篇文章可以做教材。bài văn này có thể dùng làm tài liệu.7. kết thành; tạo thành (quan hệ)。結成(關系)。做親kết thân; kết thông gia做對頭đối đầu; đối lập做朋友kết bạn; làm bạn8. giả trang; giả dạng。假裝出(某種模樣)。做樣子giả dạng做鬼臉giả làm mặt quỷ.做痛苦狀làm bộ đau khổ.Từ ghép:做愛 ; 做伴 ; 做大 ; 做東 ; 做法 ; 做飯 ; 做工 ; 做功 ; 做功夫 ; 做鬼 ; 做官 ; 做鬼 ; 做鬼臉 ; 做好做歹 ; 做活兒 ; 做客 ; 做禮拜 ; 做臉 ; 做買賣 ; 做滿月 ; 做媒 ; 做眉做眼 ; 做夢 ; 做派 ; 做親 ; 做情 ; 做圈套 ; 做人 ; 做人家 ; 做人情 ; 做生活 ; 做生日 ; 做生意 ; 做聲 ; 做事 ; 做手 ; 做手腳 ; 做壽 ; 做文章 ; 做戲 ; 做小 ; 做學問 ; 做眼 ; 做眼色 ; 做一天和尚撞一天鐘 ; 做賊心虛 ; 做張做智 ; 做針線 ; 做主 ; 做作

Đây là cách dùng 做 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 做 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (作)[zuò]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 11Hán Việt: TỐ1. chế tạo; làm。制造。做衣服may quần áo用這木頭做張桌子。dùng gồ này đóng một cái bàn.2. sáng tác; viết lách; viết văn。寫作。做詩sáng tác thơ; làm thơ.做文章viết văn; làm văn.3. làm việc。從事某種工作或活動。做工làm việc; làm công做事làm việc; công tác做買賣mua bán4. làm; tổ chức; mừng; chúc。舉行家庭的慶祝或紀念活動。做壽mừng thọ; chúc thọ做生日mừng sinh nhật; làm sinh nhật5. đảm nhiệm; giữ chức。充噹;擔任。做母親的làm mẹ; những người làm mẹ.做官làm quan做教員làm giáo viên做保育員làm người nuôi dạy trẻ.今天開會由他做主席。cuộc họp hôm nay do anh ấy làm chủ tịch.6. dùng làm; làm。用做。樹皮可以做造紙的原料。vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.這篇文章可以做教材。bài văn này có thể dùng làm tài liệu.7. kết thành; tạo thành (quan hệ)。結成(關系)。做親kết thân; kết thông gia做對頭đối đầu; đối lập做朋友kết bạn; làm bạn8. giả trang; giả dạng。假裝出(某種模樣)。做樣子giả dạng做鬼臉giả làm mặt quỷ.做痛苦狀làm bộ đau khổ.Từ ghép:做愛 ; 做伴 ; 做大 ; 做東 ; 做法 ; 做飯 ; 做工 ; 做功 ; 做功夫 ; 做鬼 ; 做官 ; 做鬼 ; 做鬼臉 ; 做好做歹 ; 做活兒 ; 做客 ; 做禮拜 ; 做臉 ; 做買賣 ; 做滿月 ; 做媒 ; 做眉做眼 ; 做夢 ; 做派 ; 做親 ; 做情 ; 做圈套 ; 做人 ; 做人家 ; 做人情 ; 做生活 ; 做生日 ; 做生意 ; 做聲 ; 做事 ; 做手 ; 做手腳 ; 做壽 ; 做文章 ; 做戲 ; 做小 ; 做學問 ; 做眼 ; 做眼色 ; 做一天和尚撞一天鐘 ; 做賊心虛 ; 做張做智 ; 做針線 ; 做主 ; 做作