備 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 備 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

備 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 備 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 備 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 備 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 備 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (備,俻)
[bèi]
Bộ: 夂 - Tri
Số nét: 8
Hán Việt: BỊ
1. có。具備;具有。
德才兼備
đức tài đủ cả; có đủ đức tài; tài đức song toàn
2. chuẩn bị。準備。
備用
dự phòng; sắp đặt sẵn để dùng
備料
cung ứng vật liệu
備而不用
sắp đặt sẵn nhưng không dùng đến
3. phòng bị; đề phòng。防備。
防旱備荒
phòng hạn để phòng mất mùa
4. thiết bị (gồm cả nhân lực, vật lực)。設備(包括人力物力)。
軍備
quân bị
裝備
trang bị
5. hoàn toàn; hoàn bị; đầy đủ; chu đáo; đủ; tất cả。表示完全。
艱苦備嚐
gian khổ nếm đủ
關懷備至
quan tâm chu đáo
備受歡迎
tất cả được hoan nghênh
Từ ghép:
備鞍 ; 備案 ; 備辦 ; 備不住 ; 備查 ; 備嚐辛苦 ; 備份 ; 備耕 ; 備荒 ; 備件 ; 備具 ; 備考 ; 備課 ; 備料 ; 備品 ; 備取 ; 備忘錄 ; 備用 ; 備用品 ; 備員 ; 備戰 ; 備至 ; 備注

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 備 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (備,俻)[bèi]Bộ: 夂 - TriSố nét: 8Hán Việt: BỊ1. có。具備;具有。德才兼備đức tài đủ cả; có đủ đức tài; tài đức song toàn2. chuẩn bị。準備。備用dự phòng; sắp đặt sẵn để dùng備料cung ứng vật liệu備而不用sắp đặt sẵn nhưng không dùng đến3. phòng bị; đề phòng。防備。防旱備荒phòng hạn để phòng mất mùa4. thiết bị (gồm cả nhân lực, vật lực)。設備(包括人力物力)。軍備quân bị裝備trang bị5. hoàn toàn; hoàn bị; đầy đủ; chu đáo; đủ; tất cả。表示完全。艱苦備嚐gian khổ nếm đủ關懷備至quan tâm chu đáo備受歡迎tất cả được hoan nghênhTừ ghép:備鞍 ; 備案 ; 備辦 ; 備不住 ; 備查 ; 備嚐辛苦 ; 備份 ; 備耕 ; 備荒 ; 備件 ; 備具 ; 備考 ; 備課 ; 備料 ; 備品 ; 備取 ; 備忘錄 ; 備用 ; 備用品 ; 備員 ; 備戰 ; 備至 ; 備注

Đây là cách dùng 備 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 備 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (備,俻)[bèi]Bộ: 夂 - TriSố nét: 8Hán Việt: BỊ1. có。具備;具有。德才兼備đức tài đủ cả; có đủ đức tài; tài đức song toàn2. chuẩn bị。準備。備用dự phòng; sắp đặt sẵn để dùng備料cung ứng vật liệu備而不用sắp đặt sẵn nhưng không dùng đến3. phòng bị; đề phòng。防備。防旱備荒phòng hạn để phòng mất mùa4. thiết bị (gồm cả nhân lực, vật lực)。設備(包括人力物力)。軍備quân bị裝備trang bị5. hoàn toàn; hoàn bị; đầy đủ; chu đáo; đủ; tất cả。表示完全。艱苦備嚐gian khổ nếm đủ關懷備至quan tâm chu đáo備受歡迎tất cả được hoan nghênhTừ ghép:備鞍 ; 備案 ; 備辦 ; 備不住 ; 備查 ; 備嚐辛苦 ; 備份 ; 備耕 ; 備荒 ; 備件 ; 備具 ; 備考 ; 備課 ; 備料 ; 備品 ; 備取 ; 備忘錄 ; 備用 ; 備用品 ; 備員 ; 備戰 ; 備至 ; 備注