儘管 là gì tiếng Đài Loan?

儘管 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 儘管 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

儘管 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 儘管 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 儘管 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 儘管 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 儘管 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jǐnguǎn]
1. cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)。副詞,表示不必考慮彆的,放心去做。
有意見儘管提,不要客氣。
có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
你有什麼困難儘管說,我們一定幫助你解決。
anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.

2. vẫn cứ; cứ (phó từ)。副詞,老是;總是。
有病早些治,儘管耽擱著也不好。
có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
3. cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với"但是、然而" )。連詞,表示姑且承認某種事實,下文往往有"但是、然而"等表示轉折的連詞跟它呼應,反接上文。
儘管他不接受我的意見,我有意見還要向他提。
cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
儘管以後變化難測,然而大體的計算還是可能的。
cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 儘管 trong tiếng Đài Loan

[jǐnguǎn]1. cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)。副詞,表示不必考慮彆的,放心去做。有意見儘管提,不要客氣。có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.你有什麼困難儘管說,我們一定幫助你解決。anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.方2. vẫn cứ; cứ (phó từ)。副詞,老是;總是。有病早些治,儘管耽擱著也不好。có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.3. cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với"但是、然而" )。連詞,表示姑且承認某種事實,下文往往有"但是、然而"等表示轉折的連詞跟它呼應,反接上文。儘管他不接受我的意見,我有意見還要向他提。cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.儘管以後變化難測,然而大體的計算還是可能的。cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.

Đây là cách dùng 儘管 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 儘管 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jǐnguǎn]1. cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)。副詞,表示不必考慮彆的,放心去做。有意見儘管提,不要客氣。có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.你有什麼困難儘管說,我們一定幫助你解決。anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.方2. vẫn cứ; cứ (phó từ)。副詞,老是;總是。有病早些治,儘管耽擱著也不好。có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.3. cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với"但是、然而" )。連詞,表示姑且承認某種事實,下文往往有"但是、然而"等表示轉折的連詞跟它呼應,反接上文。儘管他不接受我的意見,我有意見還要向他提。cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.儘管以後變化難測,然而大體的計算還是可能的。cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.