兇 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 兇 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

兇 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 兇 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 兇 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 兇 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 兇 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (兇)
[xiōng]
Bộ: 凵 - Khảm
Số nét: 4
Hán Việt: HUNG

1. bất hạnh; không may; xấu; dữ。不幸的(形容死亡、災難等現象),跟"吉"相對。
兇事(喪事)。
việc tang ma; việc không may.
兇信
tin chẳng lành; tin dữ
2. mất mùa。年成很壞。
兇年
năm mất mùa
3. hung ác。兇惡。
窮兇極惡。
cùng hung cực ác; cực kỳ hung ác
這個人樣子真兇。
con người này bộ dạng thật hung ác
4. nguy hiểm; dữ dội。利害。
病勢很兇
bệnh tình rất nguy hiểm
鬧得太兇
làm dữ; quậy tơi bời.
5. hành vi giết người; hành vi đánh người。指殺害或傷人的行為。
兇手
hung thủ; kẻ giết người.
行兇
hành hung
兇信
tin dữ; tin chẳng lành
兇宅
nhà có ma; nhà không may mắn
兇神惡煞
hung thần ác nghiệt
Từ ghép:
兇暴 ; 兇殘 ; 兇惡 ; 兇犯 ; 兇服 ; 兇悍 ; 兇狠 ; 兇橫 ; 兇狂 ; 兇猛 ; 兇虐 ; 兇毆 ; 兇器 ; 兇氣 ; 兇殺 ; 兇煞 ; 兇神 ; 兇手 ; 兇死 ; 兇險 ; 兇相畢露 ; 兇信 ; 兇焰 ; 兇宅 ; 兇兆

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 兇 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (兇)[xiōng]Bộ: 凵 - KhảmSố nét: 4Hán Việt: HUNG形1. bất hạnh; không may; xấu; dữ。不幸的(形容死亡、災難等現象),跟"吉"相對。兇事(喪事)。việc tang ma; việc không may.兇信tin chẳng lành; tin dữ2. mất mùa。年成很壞。兇年năm mất mùa3. hung ác。兇惡。窮兇極惡。cùng hung cực ác; cực kỳ hung ác這個人樣子真兇。con người này bộ dạng thật hung ác4. nguy hiểm; dữ dội。利害。病勢很兇bệnh tình rất nguy hiểm鬧得太兇làm dữ; quậy tơi bời.5. hành vi giết người; hành vi đánh người。指殺害或傷人的行為。兇手hung thủ; kẻ giết người.行兇hành hung兇信tin dữ; tin chẳng lành兇宅nhà có ma; nhà không may mắn兇神惡煞hung thần ác nghiệtTừ ghép:兇暴 ; 兇殘 ; 兇惡 ; 兇犯 ; 兇服 ; 兇悍 ; 兇狠 ; 兇橫 ; 兇狂 ; 兇猛 ; 兇虐 ; 兇毆 ; 兇器 ; 兇氣 ; 兇殺 ; 兇煞 ; 兇神 ; 兇手 ; 兇死 ; 兇險 ; 兇相畢露 ; 兇信 ; 兇焰 ; 兇宅 ; 兇兆

Đây là cách dùng 兇 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 兇 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (兇)[xiōng]Bộ: 凵 - KhảmSố nét: 4Hán Việt: HUNG形1. bất hạnh; không may; xấu; dữ。不幸的(形容死亡、災難等現象),跟"吉"相對。兇事(喪事)。việc tang ma; việc không may.兇信tin chẳng lành; tin dữ2. mất mùa。年成很壞。兇年năm mất mùa3. hung ác。兇惡。窮兇極惡。cùng hung cực ác; cực kỳ hung ác這個人樣子真兇。con người này bộ dạng thật hung ác4. nguy hiểm; dữ dội。利害。病勢很兇bệnh tình rất nguy hiểm鬧得太兇làm dữ; quậy tơi bời.5. hành vi giết người; hành vi đánh người。指殺害或傷人的行為。兇手hung thủ; kẻ giết người.行兇hành hung兇信tin dữ; tin chẳng lành兇宅nhà có ma; nhà không may mắn兇神惡煞hung thần ác nghiệtTừ ghép:兇暴 ; 兇殘 ; 兇惡 ; 兇犯 ; 兇服 ; 兇悍 ; 兇狠 ; 兇橫 ; 兇狂 ; 兇猛 ; 兇虐 ; 兇毆 ; 兇器 ; 兇氣 ; 兇殺 ; 兇煞 ; 兇神 ; 兇手 ; 兇死 ; 兇險 ; 兇相畢露 ; 兇信 ; 兇焰 ; 兇宅 ; 兇兆