兩 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 兩 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

兩 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 兩 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 兩 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 兩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 兩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (兩)
[liǎng]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 7
Hán Việt: LƯỢNG, LƯỠNG
1. hai (chỉ số lượng, đứng trước"半、千、萬、億"và lượng từ)。數目,一個加一個是兩個。"兩"字一般用於量詞和"半、千、萬、億"前。
兩扇門。
hai cánh cửa.
兩本書。
hai quyển sách.
兩匹馬。
hai con ngựa.
兩個半月。
hai tháng rưỡi.
兩半兒。
hai nữa.
兩千塊錢。
hai ngàn đồng.
Ghi chú:
Chú ý: cách dùng "兩"và"二"khác nhau, khi đọc con số chỉ dùng"二"không dùng "兩"như "一,二,三,四". Số lẻ và phân số chỉ dùng "二"không dùng"兩"như "零點二"không phẩy hai (0.2); "三分之二"hai phần ba(2/3). Số thứ tự cũng chỉ dùng "二"như 第二thứ hai; 二哥anh hai. Đứng trước lượng từ dùng "兩"không dùng "二". Trước đơn vị đong đo truyền thống, nói chung dùng cả"兩"và"二"nhưng phần nhiều dùng"二"như"二兩"hai lạng, không thể nói"兩兩". Trước đơn vị đong đo mới, thường dùng"兩"như"兩噸"hai tấn"兩公裡"hai km. Số có nhiều đơn vị như"百"trăm,"十"thập, dùng"二"không dùng"兩"như"二百二十二"hai trăm hai mươi. Trước "千,萬,億"nói chung có thể dùng cả hai như"三 萬二千","兩億二千萬". Khi"千""萬,億"thì thường dùng "二".注意: "兩"和"二"用法不全同。讀數目字只用"二"不用"兩",如"一、二、三、四"。小數和分數只用"二"不 用"兩",如"零點二(0.2),三分之二"。序數也只用"二",如"第二、二哥"。在一般量詞前,用"兩"不用"二"。 在傳統的度量衡單位前,"兩"和"二"一般都可用,用"二"為多("二兩"不能說"兩兩")。新的度量衡單位前一 般用"兩",如"兩噸,兩公裡"。在多位數中,百、十、個位用"二"不用"兩",如"二百二十二"。"千、萬、 億"的前面,"兩"和"二"一般都可用,但如"三萬二千"、"兩億二千萬","千"在"萬、億"後,以用"二"為常。
2. hai phía; song phương。雙方。
兩便。
lưỡng tiện.
兩全其美。
cả hai cùng thành công tốt đẹp; vẹn toàn cả hai.
兩相情願。
hai bên đều bằng lòng.
3. vài; một số。表示不定的數目,和"幾"差不多。
過兩天再說。
qua một hai ngày hãy hay.
他真有兩下子。
cậu ấy đúng là cũng có một vài ngón.
我跟你說兩句話。
tôi nói với anh một vài câu.
4. lạng (đơn vị đo trọng lượng)。重量單位。10錢等於1兩,舊制16兩等於一斤,市制10市兩等於1市斤。
Từ ghép:
兩岸 ; 兩敗俱傷 ; 兩邊 ; 兩邊倒 ; 兩便 ; 兩不找 ; 兩重性 ; 兩黨制 ; 兩抵 ; 兩點論 ; 兩公婆 ; 兩廣 ; 兩漢 ; 兩湖 ; 兩回事 ; 兩極 ; 兩江 ; 兩角規 ; 兩晉 ; 兩可 ; 兩口兒 ; 兩口子 ; 兩立 ; 兩利 ; 兩碼事 ; 兩面 ; 兩面光 ; 兩面派 ; 兩面三刀 ; 兩面性 ; 兩難 ; 兩旁 ; 兩棲 ; 兩棲動物 ; 兩棲植物 ; 兩歧 ; 兩訖 ; 兩清 ; 兩全 ; 兩全其美 ; 兩手 ; 兩頭 ; 兩下裡 ; 兩下子 ; 兩相情願 ; 兩廂 ; 兩小無猜 ; 兩性 ; 兩性人 ; 兩性生殖 ;
兩袖清風 ; 兩樣 ; 兩翼 ; 兩院制 ; 兩造

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 兩 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (兩)[liǎng]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 7Hán Việt: LƯỢNG, LƯỠNG1. hai (chỉ số lượng, đứng trước"半、千、萬、億"và lượng từ)。數目,一個加一個是兩個。"兩"字一般用於量詞和"半、千、萬、億"前。兩扇門。hai cánh cửa.兩本書。hai quyển sách.兩匹馬。hai con ngựa.兩個半月。hai tháng rưỡi.兩半兒。hai nữa.兩千塊錢。hai ngàn đồng.Ghi chú:Chú ý: cách dùng "兩"và"二"khác nhau, khi đọc con số chỉ dùng"二"không dùng "兩"như "一,二,三,四". Số lẻ và phân số chỉ dùng "二"không dùng"兩"như "零點二"không phẩy hai (0.2); "三分之二"hai phần ba(2/3). Số thứ tự cũng chỉ dùng "二"như 第二thứ hai; 二哥anh hai. Đứng trước lượng từ dùng "兩"không dùng "二". Trước đơn vị đong đo truyền thống, nói chung dùng cả"兩"và"二"nhưng phần nhiều dùng"二"như"二兩"hai lạng, không thể nói"兩兩". Trước đơn vị đong đo mới, thường dùng"兩"như"兩噸"hai tấn"兩公裡"hai km. Số có nhiều đơn vị như"百"trăm,"十"thập, dùng"二"không dùng"兩"như"二百二十二"hai trăm hai mươi. Trước "千,萬,億"nói chung có thể dùng cả hai như"三 萬二千","兩億二千萬". Khi"千""萬,億"thì thường dùng "二".注意: "兩"和"二"用法不全同。讀數目字只用"二"不用"兩",如"一、二、三、四"。小數和分數只用"二"不 用"兩",如"零點二(0.2),三分之二"。序數也只用"二",如"第二、二哥"。在一般量詞前,用"兩"不用"二"。 在傳統的度量衡單位前,"兩"和"二"一般都可用,用"二"為多("二兩"不能說"兩兩")。新的度量衡單位前一 般用"兩",如"兩噸,兩公裡"。在多位數中,百、十、個位用"二"不用"兩",如"二百二十二"。"千、萬、 億"的前面,"兩"和"二"一般都可用,但如"三萬二千"、"兩億二千萬","千"在"萬、億"後,以用"二"為常。2. hai phía; song phương。雙方。兩便。lưỡng tiện.兩全其美。cả hai cùng thành công tốt đẹp; vẹn toàn cả hai.兩相情願。hai bên đều bằng lòng.3. vài; một số。表示不定的數目,和"幾"差不多。過兩天再說。qua một hai ngày hãy hay.他真有兩下子。cậu ấy đúng là cũng có một vài ngón.我跟你說兩句話。tôi nói với anh một vài câu.4. lạng (đơn vị đo trọng lượng)。重量單位。10錢等於1兩,舊制16兩等於一斤,市制10市兩等於1市斤。Từ ghép:兩岸 ; 兩敗俱傷 ; 兩邊 ; 兩邊倒 ; 兩便 ; 兩不找 ; 兩重性 ; 兩黨制 ; 兩抵 ; 兩點論 ; 兩公婆 ; 兩廣 ; 兩漢 ; 兩湖 ; 兩回事 ; 兩極 ; 兩江 ; 兩角規 ; 兩晉 ; 兩可 ; 兩口兒 ; 兩口子 ; 兩立 ; 兩利 ; 兩碼事 ; 兩面 ; 兩面光 ; 兩面派 ; 兩面三刀 ; 兩面性 ; 兩難 ; 兩旁 ; 兩棲 ; 兩棲動物 ; 兩棲植物 ; 兩歧 ; 兩訖 ; 兩清 ; 兩全 ; 兩全其美 ; 兩手 ; 兩頭 ; 兩下裡 ; 兩下子 ; 兩相情願 ; 兩廂 ; 兩小無猜 ; 兩性 ; 兩性人 ; 兩性生殖 ; 兩袖清風 ; 兩樣 ; 兩翼 ; 兩院制 ; 兩造

Đây là cách dùng 兩 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 兩 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (兩)[liǎng]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 7Hán Việt: LƯỢNG, LƯỠNG1. hai (chỉ số lượng, đứng trước"半、千、萬、億"và lượng từ)。數目,一個加一個是兩個。"兩"字一般用於量詞和"半、千、萬、億"前。兩扇門。hai cánh cửa.兩本書。hai quyển sách.兩匹馬。hai con ngựa.兩個半月。hai tháng rưỡi.兩半兒。hai nữa.兩千塊錢。hai ngàn đồng.Ghi chú:Chú ý: cách dùng "兩"và"二"khác nhau, khi đọc con số chỉ dùng"二"không dùng "兩"như "一,二,三,四". Số lẻ và phân số chỉ dùng "二"không dùng"兩"như "零點二"không phẩy hai (0.2); "三分之二"hai phần ba(2/3). Số thứ tự cũng chỉ dùng "二"như 第二thứ hai; 二哥anh hai. Đứng trước lượng từ dùng "兩"không dùng "二". Trước đơn vị đong đo truyền thống, nói chung dùng cả"兩"và"二"nhưng phần nhiều dùng"二"như"二兩"hai lạng, không thể nói"兩兩". Trước đơn vị đong đo mới, thường dùng"兩"như"兩噸"hai tấn"兩公裡"hai km. Số có nhiều đơn vị như"百"trăm,"十"thập, dùng"二"không dùng"兩"như"二百二十二"hai trăm hai mươi. Trước "千,萬,億"nói chung có thể dùng cả hai như"三 萬二千","兩億二千萬". Khi"千""萬,億"thì thường dùng "二".注意: "兩"和"二"用法不全同。讀數目字只用"二"不用"兩",如"一、二、三、四"。小數和分數只用"二"不 用"兩",如"零點二(0.2),三分之二"。序數也只用"二",如"第二、二哥"。在一般量詞前,用"兩"不用"二"。 在傳統的度量衡單位前,"兩"和"二"一般都可用,用"二"為多("二兩"不能說"兩兩")。新的度量衡單位前一 般用"兩",如"兩噸,兩公裡"。在多位數中,百、十、個位用"二"不用"兩",如"二百二十二"。"千、萬、 億"的前面,"兩"和"二"一般都可用,但如"三萬二千"、"兩億二千萬","千"在"萬、億"後,以用"二"為常。2. hai phía; song phương。雙方。兩便。lưỡng tiện.兩全其美。cả hai cùng thành công tốt đẹp; vẹn toàn cả hai.兩相情願。hai bên đều bằng lòng.3. vài; một số。表示不定的數目,和"幾"差不多。過兩天再說。qua một hai ngày hãy hay.他真有兩下子。cậu ấy đúng là cũng có một vài ngón.我跟你說兩句話。tôi nói với anh một vài câu.4. lạng (đơn vị đo trọng lượng)。重量單位。10錢等於1兩,舊制16兩等於一斤,市制10市兩等於1市斤。Từ ghép:兩岸 ; 兩敗俱傷 ; 兩邊 ; 兩邊倒 ; 兩便 ; 兩不找 ; 兩重性 ; 兩黨制 ; 兩抵 ; 兩點論 ; 兩公婆 ; 兩廣 ; 兩漢 ; 兩湖 ; 兩回事 ; 兩極 ; 兩江 ; 兩角規 ; 兩晉 ; 兩可 ; 兩口兒 ; 兩口子 ; 兩立 ; 兩利 ; 兩碼事 ; 兩面 ; 兩面光 ; 兩面派 ; 兩面三刀 ; 兩面性 ; 兩難 ; 兩旁 ; 兩棲 ; 兩棲動物 ; 兩棲植物 ; 兩歧 ; 兩訖 ; 兩清 ; 兩全 ; 兩全其美 ; 兩手 ; 兩頭 ; 兩下裡 ; 兩下子 ; 兩相情願 ; 兩廂 ; 兩小無猜 ; 兩性 ; 兩性人 ; 兩性生殖 ; 兩袖清風 ; 兩樣 ; 兩翼 ; 兩院制 ; 兩造