典 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 典 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

典 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 典 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 典 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 典 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 典 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[diǎn]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 8
Hán Việt: ĐIỂN
1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。標準;法則。
典範
mẫu mực; kiểu mẫu
典章
điển chương; quy tắc; quy chế
2. sách làm chuẩn mực; điển。典範性書籍。
詞典
từ điển
引經據典。
trích dẫn kinh điển.
3. điển cố。典故。
用典
dùng điển cố; sử dụng điển cố
出典
xuất xứ điển cố
4. lễ; lễ nghi。典禮。
盛典
lễ lớn; lễ long trọng
開國大典
lễ thành lập nước long trọng.
5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。
典試
chủ trì kỳ thi.
典獄
quản ngục; coi ngục
6. họ Điển。姓。
7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押給另一方使用,換取一筆錢,不付利息,議定年限,到期還款,收回原物。
Từ ghép:
典噹 ; 典範 ; 典墳 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典禮 ; 典麗 ; 典賣 ; 典鋪 ; 典身錢 ; 典憲 ; 典型 ; 典型化 ; 典型環境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典獄 ; 典則 ; 典章 ; 典章制度 ; 典質 ; 典制 ; 典租

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 典 trong tiếng Đài Loan

[diǎn]Bộ: 八 - BátSố nét: 8Hán Việt: ĐIỂN1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。標準;法則。典範mẫu mực; kiểu mẫu典章điển chương; quy tắc; quy chế2. sách làm chuẩn mực; điển。典範性書籍。詞典từ điển引經據典。trích dẫn kinh điển.3. điển cố。典故。用典dùng điển cố; sử dụng điển cố出典xuất xứ điển cố4. lễ; lễ nghi。典禮。盛典lễ lớn; lễ long trọng開國大典lễ thành lập nước long trọng.5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。典試chủ trì kỳ thi.典獄quản ngục; coi ngục6. họ Điển。姓。7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押給另一方使用,換取一筆錢,不付利息,議定年限,到期還款,收回原物。Từ ghép:典噹 ; 典範 ; 典墳 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典禮 ; 典麗 ; 典賣 ; 典鋪 ; 典身錢 ; 典憲 ; 典型 ; 典型化 ; 典型環境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典獄 ; 典則 ; 典章 ; 典章制度 ; 典質 ; 典制 ; 典租

Đây là cách dùng 典 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 典 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [diǎn]Bộ: 八 - BátSố nét: 8Hán Việt: ĐIỂN1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。標準;法則。典範mẫu mực; kiểu mẫu典章điển chương; quy tắc; quy chế2. sách làm chuẩn mực; điển。典範性書籍。詞典từ điển引經據典。trích dẫn kinh điển.3. điển cố。典故。用典dùng điển cố; sử dụng điển cố出典xuất xứ điển cố4. lễ; lễ nghi。典禮。盛典lễ lớn; lễ long trọng開國大典lễ thành lập nước long trọng.5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。典試chủ trì kỳ thi.典獄quản ngục; coi ngục6. họ Điển。姓。7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押給另一方使用,換取一筆錢,不付利息,議定年限,到期還款,收回原物。Từ ghép:典噹 ; 典範 ; 典墳 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典禮 ; 典麗 ; 典賣 ; 典鋪 ; 典身錢 ; 典憲 ; 典型 ; 典型化 ; 典型環境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典獄 ; 典則 ; 典章 ; 典章制度 ; 典質 ; 典制 ; 典租