加裡曼丹 là gì tiếng Đài Loan?

加裡曼丹 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 加裡曼丹 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

加裡曼丹 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 加裡曼丹 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 加裡曼丹 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 加裡曼丹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 加裡曼丹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiālǐmàndān]
Kalimantan (đảo lớn thứ ba trên thế giới, thuộc đông nam Châu Á)。世界第三大島,位於亞洲東南部。面積73.4萬平方公裡。其中約三分之二地區為印度尼西亞領土,分為西加裡曼丹、中加裡曼丹、南加裡曼丹和東加裡曼 丹4個省份。其餘為沙撈越、文萊、沙巴三部分,稱北加裡曼丹。境內赤道橫貫,熱帶森林約佔85%。農副 產品有稻米、椰子、橡膠、咖啡、胡椒等。工業有煤礦和石油開寀。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 加裡曼丹 trong tiếng Đài Loan

[jiālǐmàndān]Kalimantan (đảo lớn thứ ba trên thế giới, thuộc đông nam Châu Á)。世界第三大島,位於亞洲東南部。面積73.4萬平方公裡。其中約三分之二地區為印度尼西亞領土,分為西加裡曼丹、中加裡曼丹、南加裡曼丹和東加裡曼 丹4個省份。其餘為沙撈越、文萊、沙巴三部分,稱北加裡曼丹。境內赤道橫貫,熱帶森林約佔85%。農副 產品有稻米、椰子、橡膠、咖啡、胡椒等。工業有煤礦和石油開寀。

Đây là cách dùng 加裡曼丹 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 加裡曼丹 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiālǐmàndān]Kalimantan (đảo lớn thứ ba trên thế giới, thuộc đông nam Châu Á)。世界第三大島,位於亞洲東南部。面積73.4萬平方公裡。其中約三分之二地區為印度尼西亞領土,分為西加裡曼丹、中加裡曼丹、南加裡曼丹和東加裡曼 丹4個省份。其餘為沙撈越、文萊、沙巴三部分,稱北加裡曼丹。境內赤道橫貫,熱帶森林約佔85%。農副 產品有稻米、椰子、橡膠、咖啡、胡椒等。工業有煤礦和石油開寀。