南柯一夢 là gì tiếng Đài Loan?

南柯一夢 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 南柯一夢 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

南柯一夢 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 南柯一夢 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 南柯一夢 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 南柯一夢 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 南柯一夢 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[Nánkēyīmèng]
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng tỉnh dậy thì mới biết đó chỉ là giấc mơ)。淳於棼做夢到大槐安國做南柯太守,享儘富貴榮華, 醒來 才知道是一場大夢, 原來大槐安國就是住宅南邊大槐樹下的蟻穴(見於唐李公佐《南柯太守傳》)。後來用"南柯一夢"泛指一場夢, 或比喻一場空歡喜。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 南柯一夢 trong tiếng Đài Loan

[Nánkēyīmèng]giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng tỉnh dậy thì mới biết đó chỉ là giấc mơ)。淳於棼做夢到大槐安國做南柯太守,享儘富貴榮華, 醒來 才知道是一場大夢, 原來大槐安國就是住宅南邊大槐樹下的蟻穴(見於唐李公佐《南柯太守傳》)。後來用"南柯一夢"泛指一場夢, 或比喻一場空歡喜。

Đây là cách dùng 南柯一夢 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 南柯一夢 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [Nánkēyīmèng]giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng tỉnh dậy thì mới biết đó chỉ là giấc mơ)。淳於棼做夢到大槐安國做南柯太守,享儘富貴榮華, 醒來 才知道是一場大夢, 原來大槐安國就是住宅南邊大槐樹下的蟻穴(見於唐李公佐《南柯太守傳》)。後來用"南柯一夢"泛指一場夢, 或比喻一場空歡喜。